
Dẫn đầu về sản xuất và tiêu dùng nội địa mặt hàng thịt lợn là quốc gia đông dân nhất thế giới - Trung Quốc. Cũng vì vậy mà quốc gia này đứng đầu thế giới về sản lượng giao dịch thịt lợn trên thị trường. Tuy nhiên, không vì thế mà lượng xuất khẩu của Trung Quốc kém cạnh các quốc gia khác. Tuy không đứng đầu nhưng sản lượng thịt lợn xuất khẩu của Trung Quốc cũng xếp hạng thứ 5 trên thế giới.
Tuy nhỏ bé nhưng Việt Nam cũng được đánh giá là quốc gia ưa thích sử dụng thịt lợn với lượng sản xuất đứng tốp 4 và tiêu dùng nội địa thứ 5 thế giới. Dịch tả lợn châu Phi diễn ra trong một năm trở lại đây thực sự là một thách thức lớn đối với Việt Nam cũng như thói quen sử dụng thịt lợn của người tiêu dùng.
Theo báo cáo của USDA, AgroInfoServ lựa chọn các quốc gia và vùng lãnh thổ đứng đầu thế giới về sản xuất, tiêu thụ và xuất-nhập khẩu thịt lợn để gửi đến bạn đọc.
Tình hình sản xuất thịt lợn của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đợn vị: 1000 tấnTheo báo cáo của USDA, AgroInfoServ lựa chọn các quốc gia và vùng lãnh thổ đứng đầu thế giới về sản xuất, tiêu thụ và xuất-nhập khẩu thịt lợn để gửi đến bạn đọc.
Tình hình sản xuất thịt lợn của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Sản lượng sản xuất thịt lợn tại Việt Nam qua các năm
Đợn vị: 1000 tấn
Sản xuất thịt lợn (1000 tấn) |
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020 Jan
|
2020 Apr
|
China |
54255
|
54518
|
54040
|
42550
|
36000
|
34000
|
European Union |
23866
|
23660
|
24082
|
23935
|
24250
|
24150
|
Brazil |
3700
|
3725
|
3763
|
3975
|
4155
|
4130
|
Russia |
2820
|
2959
|
3155
|
3321
|
3330
|
3435
|
Vietnam |
2701
|
2741
|
2811
|
2380
|
2250
|
2250
|
Canada |
1914
|
1958
|
1955
|
2020
|
2085
|
2045
|
Mexico |
1211
|
1267
|
1321
|
1408
|
1465
|
1460
|
Philippines |
1540
|
1563
|
1601
|
1585
|
1475
|
1450
|
Korea, South |
1266
|
1280
|
1329
|
1364
|
1335
|
1350
|
Japan |
1279
|
1272
|
1284
|
1279
|
1290
|
1280
|
Others |
5474
|
5495
|
5648
|
5610
|
5749
|
5601
|
United States |
11320
|
11611
|
11943
|
12542
|
12999
|
13176
|
Total Foreỉgn |
100026
|
100438
|
100989
|
89427
|
83384
|
81151
|
Total |
111346
|
112.049
|
112932
|
101969
|
96383
|
94327
|
Sản lượng tiêu dùng nội địa thịt lợn của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đợn vị: 1000 tấnSản lượng tiêu dùng nội địa thịt lợn tại Việt Nam qua các năm
Đợn vị: 1000 tấn
Tiêu dùng nội địa (1000 tấn) |
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020 Jan
|
2020 Apr
|
China |
56086
|
55812
|
55295
|
44866
|
39600
|
37750
|
European Union |
20844
|
20,909
|
21258
|
20400
|
20365
|
20268
|
Russia |
3.138
|
3296
|
3202
|
3360
|
3330
|
3430
|
Brazll |
2682
|
2951
|
3043
|
3116
|
3157
|
3.132
|
Japan |
2625
|
2729
|
2774
|
2714
|
2785
|
2764
|
Vietnam |
2662
|
2717
|
2811
|
2420
|
2315
|
2315
|
Mexico |
1.913
|
1.983
|
2116
|
2153
|
2450
|
2145
|
Korea, South |
1894
|
1926
|
2001
|
2011
|
2044
|
1974
|
Phllippines |
1732
|
1801
|
1883
|
1806
|
1775
|
1729
|
Canada |
865
|
873
|
913
|
967
|
940
|
940
|
Others |
6698
|
6882
|
7122
|
7027
|
7098
|
6887
|
United States |
9476
|
9541
|
9748
|
10064
|
10165
|
10094
|
Tolal Foreign |
101339
|
101879
|
102418
|
90840
|
85859
|
83334
|
Total |
110815
|
111420
|
112166
|
100904
|
96024
|
93428
|
Sản lượng thịt lợn nhập khẩu của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đợn vị: 1000 tấn
Sản lượng thịt lợn nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
Đợn vị: 1000 tấn
Sản lượng nhập khẩu (1000 tấn) |
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020 Jan
|
2020 Apr
|
China |
2021
|
1501
|
1457
|
2451
|
3700
|
3850
|
Japan |
1360
|
1473
|
1480
|
1493
|
1490
|
1490
|
Mexico |
843
|
885
|
972
|
975
|
1235
|
950
|
Korea, South |
615
|
645
|
753
|
694
|
695
|
625
|
Hong Kong |
409
|
447
|
411
|
331
|
300
|
290
|
Philippines |
193
|
239
|
283
|
222
|
300
|
280
|
Canada |
211
|
218
|
228
|
242
|
260
|
255
|
Australia |
210
|
215
|
216
|
269
|
240
|
240
|
Chíle |
72
|
93
|
96
|
134
|
150
|
155
|
Colombia |
65
|
97
|
127
|
138
|
175
|
142
|
Others |
1082
|
1191
|
1045
|
1041
|
1042
|
980
|
United States |
495
|
506
|
473
|
428
|
401
|
370
|
Total Foreign |
7081
|
7004
|
7068
|
7990
|
9587
|
9257
|
Total |
7576
|
7510
|
7541
|
8418
|
9988
|
9627
|
Sản lượng thịt lợn xuất khẩu của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đợn vị: 1000 tấn
Sản lượng thịt lợn xuất khẩu của khối EU đến cuối tháng 4/2020
Đợn vị: 1000 tấn
Sản lượng xuất khẩu (1000 tấn) |
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020 Jan
|
2020 Apr
|
European Union |
3034
|
2764
|
2838
|
3551
|
3900
|
3900
|
Canada |
1266
|
1290
|
1277
|
1284
|
1400
|
1375
|
Brazil |
820
|
776
|
722
|
861
|
1000
|
1000
|
Mexico |
141
|
169
|
177
|
230
|
250
|
265
|
Chile |
163
|
162
|
190
|
223
|
270
|
255
|
China |
190
|
207
|
202
|
135
|
100
|
100
|
Russía |
21
|
30
|
37
|
68
|
80
|
75
|
Australia |
33
|
38
|
41
|
33
|
42
|
35
|
South Africa |
14
|
16
|
17
|
17
|
17
|
17
|
Serbia |
10
|
14
|
13
|
13
|
20
|
12
|
Others |
86
|
76
|
66
|
51
|
53
|
53
|
United States |
2376
|
2555
|
2665
|
2867
|
3221
|
3391
|
Tolal Foreign |
5778
|
5542
|
5580
|
6466
|
7132
|
7087
|
Total |
8154
|
8097
|
8245
|
9333
|
10353
|
10478
|
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.