Giá lợn hơi ngày 14/4/2020


Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 14/4/2020

Thị trường miền Bắc
Địa phương
Đơn vị
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bắc Giang
Kg
83.000
 +4.000 
Yên Bái
Kg
84.000
 +5.000
Lào Cai
Kg
84.000
 +5.000
Hưng Yên
Kg
86.000
 +7.000 
Nam Định
Kg
83.000
 +7.000
Thái Nguyên
Kg
83.000
+5.000
Phú Thọ
Kg
83.000
 +4.000
Thái Bình
Kg
88.000
 +9.000
Hà Nam
Kg
83.000
 +7.000
Vĩnh Phúc
Kg
84.000
+6.000 
Hà Nội
Kg
89.000
 +10.000
Ninh Bình
Kg
85.000
 +6.000
Tuyên Quang
Kg
86.000
 +7.000 

Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
Đơn vị

Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Thanh Hoá
Kg
83.000
+5.000
Nghệ An
Kg
83.000
 +5.000
Hà Tĩnh
Kg
80.000
 +1.000
Quảng Bình
Kg
78.000
 +3.000
Quảng Trị
Kg
78.000
 +3.000
Thừa Thiên Huế
Kg
78.000
 +3.000
Quảng Nam
Kg
78.000
 +3.000
Quảng Ngãi
Kg
78.000
 +3.000
Bình Định
Kg
75.000
 +2.000
Khánh Hoà
Kg
78.000
 +3.000
Lâm Đồng
Kg
80.000
 +3.000
Đắk Lắk
Kg
75.000
 +2.000
Ninh Thuận
Kg
75.000
 +5.000
Bình Thuận
Kg
78.000
 +6.000 

Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
Đơn vị 
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bình Phước
Kg
80.000
 +6.000 
Đồng Nai
Kg
82.000
 +4.000 
TP HCM
Kg
79.000
Bình Dương
Kg
80.000
+8.000 
Tây Ninh
Kg
80.000
+6.000
Vũng Tàu
Kg
82.000
+7.000 
Long An
Kg
77.000
Đồng Tháp
Kg
78.000
+7.000 
An Giang
Kg
77.000
+3.000
Vinh Long
Kg
76.000
-
Cần Thơ
Kg
80.000
 -
Kiên Giang
Kg
77.000
 +2.000
Hậu Giang
Kg
83.000
 +3.000
Cà Mau
Kg
75.000
+5.000
Tiền Giang
Kg
72.000
Bạc Liêu
Kg
80.000
+5.000 
Trà Vinh
Kg
83.000
+4.000
Bến Tre
Kg
83.000
+3.000
Sóc Trăng
Kg
79.000
 +4.000 
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng

*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn