Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 21/7/2021
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 54.000 - 59.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
54.000 |
-3.000 |
Yên Bái |
58.000 |
- |
Lào Cai |
55.000 |
-4.000 |
Hưng Yên |
55.000 |
-2.000 |
Nam Định |
59.000 |
- |
Thái Nguyên |
59.000 |
- |
Phú Thọ |
55.000 |
-3.000 |
Thái Bình |
59.000 |
- |
Hà Nam |
57.000 |
- |
Vĩnh Phúc |
57.000 |
- |
Hà Nội |
56.000 |
- |
Ninh Bình |
59.000 |
- |
Tuyên Quang |
57.000 |
- |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 55.000 - 64.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
58.000 |
- |
Nghệ An |
58.000 |
- |
Hà Tĩnh |
59.000 |
- |
Quảng Bình |
59.000 |
-3.000 |
Quảng Trị |
64.000 |
- |
Thừa Thiên Huế |
60.000 |
- |
Quảng Nam |
61.000 |
- |
Quảng Ngãi |
59.000 |
- |
Bình Định |
55.000 |
- |
Khánh Hoà |
58.000 |
- |
Lâm Đồng |
55.000 |
-1.000 |
Đắk Lắk |
57.000 |
- |
Ninh Thuận |
58.000 |
- |
Bình Thuận |
58.000 |
- |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 52.000 - 60.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
57.000 |
-5.000 |
Đồng Nai |
52.000 |
+1.000 |
TP HCM |
52.000 |
-1.000 |
Bình Dương |
52.000 |
-4.000 |
Tây Ninh |
52.000 |
-2.000 |
Vũng Tàu |
52.000 |
- |
Long An |
58.000 |
- |
Đồng Tháp |
60.000 |
+4.000 |
An Giang |
55.000 |
- |
Vĩnh Long |
56.000 |
- |
Cần Thơ |
54.000 |
-1.000 |
Kiên Giang |
54.000 |
- |
Hậu Giang |
55.000 |
- |
Cà Mau |
54.000 |
- |
Tiền Giang |
55.000 |
- |
Bạc Liêu |
54.000 |
-2.000 |
Trà Vinh |
56.000 |
-1.000 |
Bến Tre |
56.000 |
-2.000 |
Sóc Trăng |
54.000 |
-1.000 |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.