Tốp các quốc gia tiêu thụ, sản xuất và xuất-nhập khẩu thịt gà, tháng 4/2020


Trong bài đánh giá về lượng tiêu thụ, sản xuất, xuất-nhập khẩu thịt lợn, Trung Quốc luôn dẫn đầu về sản lượng sản xuất và tiêu thụ. Tuy nhiên, nếu so sánh dân số và sản lượng tiêu thụ thịt gà giữa Trung Quốc với dân số Mỹ, có thể thấy một người Mỹ trung bình tiêu thụ lượng thịt gà gấp hơn 6 lần một công dân Trung Quốc.

Ngay sau Mỹ và Trung Quốc là Brazil, đứng đầu trong danh sách các nước sản xuất và tiêu dùng nội địa. 

Nhật Bản tuy không tiêu dùng nhiều nhưng lại là quốc gia có lượng thịt gà xuất khẩu đứng đầu thế giới trong tháng 4/2020. Quốc gia này đóng góp tới 1/3 lượng thịt gà xuất khẩu trong số các nước dẫn đầu về xuất khẩu thịt gà trên thế giới.

Sản lượng sản xuất thịt gà của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đơn vị: 1000 tấn

Sản lượng sản xuất thịt gà của Mỹ qua các năm
Đơn vị: 1000 tấn

Sản lượng SX thịt gà (1000 tấn)
2016
2017
2018
2019
2020 Jan
2020 Apr
China
12,448
11,600
11,700
13,750
14,800
15,500
Brazil
13,523
13,612
13,355
13,690
13,915
13,775
European Union
11,560
11,912
12,260
12,460
12,600
11,950
Russia
4,328
4,680
4,684
4,671
4,760
4,685
India
3,464
3,767
4,062
4,350
4,902
4000
Mexico
3,275
3,400
3,485
3,600
3,725
3,670
Thailand
2,813
2,990
3,170
3,300
3,490
2,900
Argentina
2,119
2,150
2,068
2,171
2,215
2,175
Turkey
1,879
2,137
2,157
2,138
2,400
2,075
Colombia
1,538
1,626
1,695
1,761
1,790
1,760
Others
15,691
15,914
16,520
17,207
17,714
17,508
United States
18,510
18,938
19,361
19,941
20,615
20,511
Total Foreign
72,638
73,788
75,156
79,098
82,311
79,998
Total
91,148
92,726
94,517
99,039
102,926
100,509

Sản lượng tiêu dùng nội địa thịt gà của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đơn vị: 1000 tấn

Sản lượng tiêu dùng nội địa thịt gà tại Mỹ qua các năm
Đơn vị: 1000 tấn

SL tiêu dùng nội địa thịt gà (1000 tấn)
2016
2017
2018
2019
2020 Jan
2020 Apr
United States
15,510
15,826
16,184
16,700
17,271
17,299
China
12,492
11,475
11,595
13,902
15,120
15,850
European Union
10,994
11,281
11537
11,636
11700
11,180
Brazil
9,637
9,768
9,671
9,865
10,175
9903
Russía
4,449
4,785
4,785
4,724
4,785
4,740
Mexico
4,061
4,198
4,301
4,473
4,588
4,558
India
3,461
3,765
4,059
4,347
4,900
3998
Japan
2,587
2,688
2,761
2,801
2,820
2,820
Argentina
1,969
1,978
1,955
2,021
2066
2,035
Thailand
2,129
2,226
2,354
2,459
2,500
2,000
Philippines
1,531
1,609
1,701
1,816
1,990
1,890
Others
20,794
21,141
21735
22,381
22,789
22.217
Total Foreign
74,104
74,914
76,454
80,425
83,433
81,191
Total
89614
90,740
92,638
97,125
100,704
98,490

Sản lượng thịt gà nhập khẩu của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đơn vị: 1000 tấn

Sản lượng thịt gà nhập khẩu của Brazil qua các năm
Đơn vị: 1000 tấn

SL thịt gà nhập khẩu (1000 tấn)
2016
2017
2018
2019
2020 Jan
2020 Apr
Brazil
973
1,056
1,074
1,076
1,095
1,085
European Union
791
804
820
880
865
895
Thailand
430
311
342
580
750
725
Ukraine
763
692
704
724
710
680
China
422
439
579
625
465
630
Turkey
878
711
629
601
635
575
Belarus
563
444
527
501
500
475
Russia
504
508
521
485
480
430
Argentina
244
266
321
366
390
370
Canada
344
291
215
293
360
290
Others
3,264
3,528
3,621
3,799
3,642
3,520
United States
61
59
64
61
62
62
Total Foreign
9,176
9,050
9,353
9,930
9,892
9,675
Total
9,237
9,109
9,417
9,991
9,954
9,737

Sản lượng thịt gà xuất khẩu của các quốc gia đến cuối tháng 4/2020
Đơn vị: 1000 tấn

Sản lượng thịt gà xuất khẩu của Nhật đến cuối tháng 4/2020
Đơn vị: 1000 tấn

SL thịt gà xuất khẩu (1000 tấn)
2016
2017
2018
2019
2020 Jan
2020 Apr
Japan
3,889
3,847
3,687
3,830
3,745
3,875
Mexico
1,329
1,323
1,427
1,548
1,610
1,450
China
690
757
826
881
970
810
European Union
235
263
317
409
450
400
United Arab Emirates
386
436
447
428
430
375
Saudi Arabia
263
357
418
408
430
360
Iraq
145
150
168
172
185
185
South Africa
104
125
131
164
170
170
Philippines
158
178
124
155
158
145
Horg Kong
134
134
124
124
125
125
Others
368
336
402
501
482
497
United States
3086
3,137
3,245
3,261
3,404
3,316
Total Foreign
7,701
7,906
8,071
8,620
8,755
8.392
Total
10,787
11,043
11,316
11,881
12,159
11,708
Nguồn: USDA


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn