Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 10/6/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá heo hơi (đồng/kg)
|
Thay đổi so với hôm qua
(đồng/kg)
|
Bắc Giang
|
Kg
|
94.000
|
-
|
Yên Bái
|
Kg
|
95.000
|
-1.000
|
Lào Cai
|
Kg
|
95.000
|
-2.000
|
Hưng Yên
|
Kg
|
93.000
|
-4.000
|
Nam Định
|
Kg
|
93.000
|
-4.000
|
Thái Nguyên
|
Kg
|
95.000
|
-
|
Phú Thọ
|
Kg
|
90.000
|
-
|
Thái Bình
|
Kg
|
97.000
|
-1.000
|
Hà Nam
|
Kg
|
93.000
|
-4.000
|
Vĩnh Phúc
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Hà Nội
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Ninh Bình
|
Kg
|
96.000
|
-1.000
|
Tuyên Quang
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá heo hơi (đồng/kg)
|
Thay đổi so với hôm qua
(đồng/kg)
|
Thanh Hoá
|
Kg
|
91.000
|
-4.000
|
Nghệ An
|
Kg
|
91.000
|
-4.000
|
Hà Tĩnh
|
Kg
|
91.000
|
-4.000
|
Quảng Bình
|
Kg
|
89.000
|
-2.000
|
Quảng Trị
|
Kg
|
89.000
|
-2.000
|
Thừa Thiên Huế
|
Kg
|
89.000
|
-2.000
|
Quảng Nam
|
Kg
|
91.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
Kg
|
88.000
|
-3.000
|
Bình Định
|
Kg
|
88.000
|
-5.000
|
Khánh Hoà
|
Kg
|
94.000
|
-2.000
|
Lâm Đồng
|
Kg
|
93.000
|
-2.000
|
Đắk Lắk
|
Kg
|
85.000
|
-2.000
|
Ninh Thuận
|
Kg
|
88.000
|
-2.000
|
Bình Thuận
|
Kg
|
93.000
|
-1.000
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá heo hơi (đồng/kg)
|
Thay đổi so với hôm qua
(đồng/kg)
|
Bình Phước
|
Kg
|
90.000
|
-
|
Đồng Nai
|
Kg
|
94.000
|
-1.000
|
TP HCM
|
Kg
|
90.000
|
-
|
Bình Dương
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Tây Ninh
|
Kg
|
93.000
|
-2.000
|
Vũng Tàu
|
Kg
|
93.000
|
-1.000
|
Long An
|
Kg
|
93.000
|
-2.000
|
Đồng Tháp
|
Kg
|
93.000
|
-3.000
|
An Giang
|
Kg
|
94.000
|
-1.000
|
Vĩnh Long
|
Kg
|
92.000
|
-1.000
|
Cần Thơ
|
Kg
|
91.000
|
-4.000
|
Kiên Giang
|
Kg
|
92.000
|
-2.000
|
Hậu Giang
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Cà Mau
|
Kg
|
93.000
|
-2.000
|
Tiền Giang
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
Kg
|
93.000
|
-2.000
|
Trà Vinh
|
Kg
|
90.000
|
-
|
Bến Tre
|
Kg
|
92.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
Kg
|
92.000
|
-3.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn