Chăn nuôi gà


Theo Bộ NNPTNT, chưa bao giờ người chăn nuôi gặp khó khăn như năm 2019, khi dịch tả lợn Châu Phi khiến 5,6 triệu con lợn bị bệnh phải tiêu hủy, nhiều hộ chăn nuôi gần như trắng tay. Không bị dịch bệnh hoành hành, nhưng ngành chăn nuôi gia cầm cũng đang gặp nhiều khó khăn khi giá gà chăn nuôi sau thời kỳ lao dốc còn 12.000-14.000 đồng/kg. Đến thời điểm cuối tháng 10, đầu tháng 11.2019, dù đã tăng nhẹ, nhưng giá gà công nghiệp vẫn đang ở mức thấp khiến người nông dân hết sức lo lắng.

Thống kê cho thấy, trong các năm qua, ngành chăn nuôi gia cầm nước ta phát triển khá mạnh, tốc độ tăng trưởng sản lượng thịt gà các loại sản xuất trong nước giai đoạn 2015-2018 đạt 5,6%/năm, tính đến hết tháng 9.2019, tổng đàn gia cầm của cả nước đã tăng 13,5% so với cùng kỳ năm 2018 (chỉ riêng quý III/2019 đã tăng 19,2% so với quý III/2018). Đăc biệt, tại tỉnh Đồng Nai - địa phương chăn nuôi trọng điểm của cả nước, khi dịch tả lợn Châu Phi lan rộng, nhiều cơ sở chăn nuôi lợn ở tỉnh Đồng Nai nói riêng và khu vực Đông Nam Bộ nói chung đã chuyển sang chăn nuôi gà.

Hà Nội dẫn đầu cả nước về tổng đàn gà cũng như sản lượng thịt và trứng trong năm 2019. Tiếp theo Hà Nội là các tỉnh Đồng Nai và Nghệ An. Bảng số liệu dưới đây của Cục Chăn nuôi sẽ cho thấy bức tranh tổng thể về ngành sản xuất chăn nuôi gà trong năm 2019 của Việt Nam.

Tình hình chăn nuôi gà trên cả nước năm 2019

Tinh
Tổng số gà

(1000 con)
Gà thịt

(
1000 con)
Gà đẻ trứng

(1000 con)
Số con xuất chuồng

(1000 con)
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

(tấn)
Sản lượng trứng

(1000 quả)
Hà Nội
25650
18756
6894
36795
84476
949470
Đồng Nai
21166
16086
5079
34307
63950
659822
Tiền Giang
13876
9043
4832
12013
23734
508910
Vĩnh Phúc
9798
6550
3248
14270
28579
399455
Sóc Trăng
4990
3398
1592
10279
18938
346384
Nghệ An
21595
17015
4580
29908
43457
341988
Tây Ninh
7376
5634
1742
12151
25889
285113
Phú Thọ
13269
10874
2396
14813
24801
284428
Lâm Đồng
4704
3142
1562
6004
12009
267689
Thái Nguyên
12915
10914
2001
16711
32065
259102
Bình Dương
11487
9125
2362
19405
36348
219852
Long An
6558
4641
1917
12162
20231
204435
Bắc Ninh
4509
2622
1887
6285
11885
203855
Hải Phòng
6712
5978
734
16323
38333
195531
Đắk Lắk
10807
8631
2175
15411
25654
186743
Bình Định
6234
4579
1655
9417
14165
177323
Thái Bình
10554
8412
2142
21254
43134
176867
Hải Dương
10450
9612
838
16581
30037
154687
Bắc Giang
15566
13943
1623
25889
51149
154134
Hà Tĩnh
7263
5677
1586
10541
11407
143556
Nam Định
6158
4771
1387
8030
16886
142385
Thanh Hóa
15390
14172
1218
20729
34713
126917
Hà Nam
4704
3624
1080
5839
10675
121628
Bình Phước
6683
5599
1084
9038
15212
118156
Hưng Yên
6648
5590
1058
11971
20322
98945
Bà Rịa - Vũng Tàu
3379
2745
634
8805
17135
92510
Vĩnh Long
6180
5558
622
10700
20202
88482
Quảng Nam
6284
5388
897
8010
10150
85500
Tuyên Quang
5581
4632
949
8260
10130
76025
Gia Lai
2889
2140
749
3922
5651
65363
Sơn La
5755
4495
1260
6094
9219
63781
Ninh Bình
4249
3617
632
2938
6673
59949
Khánh Hòa
2020
1509
511
2677
5012
56320
Yên Bái
4806
3704
1102
3419
5865
56074
Quảng Bình
4174
3265
909
6768
9955
55365
Điện Biên
3238
2581
657
1826
2846
53845
Quảng Ninh
2858
2465
393
6630
11500
52890
Hòa Bình
6713
5597
1115
5284
9411
51210
Bến Tre
5905
5190
715
8504
12159
50184
Lào Cai
4085
3455
630
4552
7338
43504
Phú Yên
2954
2504
450
4144
8548
43145
Hà Giang
4061
3143
917
3928
6023
38986
Lạng Sơn
4650
3929
721
4532
9219
38984
Ninh Thuận
1315
973
342
1621
3052
37405
Bình Thuận
2024
1680
344
3250
5525
34750
Thừa Thiên - Huế
2898
2459
439
5665
8155
30799
Đắc Nông
2191
1856
335
3355
5157
30641
Quảng Ngãi
4199
3577
622
6546
8771
30470
Trà Vinh
5501
4875
626
6539
9475
30418
Bắc Cạn
1922
1475
447
1279
2302
29280
Cao Bằng
2378
1867
511
2300
4301
27928
Quảng Trị
2273
1909
364
4130
6316
23359
Kon Tum
1347
929
418
1561
3045
21300
Kiên Giang
2024
1624
400
3580
5401
20581
Hậu Giang
1384
1105
279
2301
3702
16954
Bạc Liêu
1156
898
258
1259
2253
15996
TP Đà Nẵng
284
215
69
659
721
14050
Lai Châu
1211
956
255
1366
2524
11058
Đồng Tháp
1657
1366
291
2104
3315
6724
Cần Thơ
637
519
118
1092
1734
5482
Cà Mau
1658
1510
148
2020
4016
5423
TP Hồ Chí Minh
366
305
62
1493
2685
5353
An Giang
1329
1126
204
1828
2840
2410

Tốp 10 tỉnh có tổng số gà lớn nhất (1000 con)

Tinh
Tổng số (1000 con)
Hà Nội
25650
Nghệ An
21595
Đồng Nai
21166
Bắc Giang
15566
Thanh Hóa
15390
Tiền Giang
13876
Phú Thọ
13269
Thái Nguyên
12915
Bình Dương
11487
Đắk Lắk
10807



Tốp 10 tỉnh có tổng số gà thịt lớn nhất (1000 con)

Tỉnh
Tổng số gà thịt (1000 con)
Hà Nội
18756
Nghệ An
17015
Đồng Nai
16086
Thanh Hóa
14172
Bắc Giang
13943
Thái Nguyên
10914
Phú Thọ
10874
Hải Dương
9612
Bình Dương
9125
Tiền Giang
9043



Tốp 10 tỉnh có tổng số gà công nghiệp lớn nhất (1000 con)

Tỉnh
Tổng số gà công nghiệp (1000 con)
Đồng Nai
11688
Bình Dương
7926
Hà Nội
5260
Thái Nguyên
4560
Vĩnh Phúc
3785
Tiền Giang
3230
Thanh Hóa
2882
Phú Thọ
2639
Bình Phước
2499
Bà Rịa - Vũng Tàu
2130



Tốp 10 tỉnh có tổng số gà đẻ trứng lớn nhất (1000 con)

Tỉnh
Gà đẻ trứng (1000 con)
Hà Nội
6894
Đồng Nai
5079
Tiền Giang
4832
Nghệ An
4580
Vĩnh Phúc
3248
Phú Thọ
2396
Bình Dương
2362
Đắk Lắk
2175
Thái Bình
2142
Thái Nguyên
2001



Tốp 10 tỉnh có số lượng gà xuất chuồng lớn nhất (1000 con)

Tỉnh
Số gà xuất chuồng (1000 con)
Hà Nội
36795
Đồng Nai
34307
Nghệ An
29908
Bắc Giang
25889
Thái Bình
21254
Thanh Hóa
20729
Bình Dương
19405
Thái Nguyên
16711
Hải Dương
16581
Hải Phòng
16323



Tốp 10 tỉnh có sản lượng thịt hơi xuất chuồng lớn nhất (tấn)

Tinh
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
Hà Nội
84476
Đồng Nai
63950
Bắc Giang
51149
Nghệ An
43457
Thái Bình
43134
Hải Phòng
38333
Bình Dương
36348
Thanh Hóa
34713
Thái Nguyên
32065
Hải Dương
30037



Tốp 10 tỉnh có sản lượng trứng trong kỳ lớn nhất (1000 quả)

Tinh
Sản lượng trứng (1000 quả)
Hà Nội
949470
Đồng Nai
659822
Tiền Giang
508910
Vĩnh Phúc
399455
Sóc Trăng
346384
Nghệ An
341988
Tây Ninh
285113
Phú Thọ
284428
Lâm Đồng
267689
Thái Nguyên
259102



Nguồn: Cục Chăn nuôi



☰ Mở rộng


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn