Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 16/3/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
---|---|---|---|
Nam Định |
Kg
|
88.000
| |
Thái Bình |
Kg
|
90.000
| |
Hà Nam |
Kg
|
86.000
| |
Hưng Yên |
Kg
|
86.000
| |
Bắc Giang |
Kg
|
85.000
| |
Thái Nguyên |
Kg
|
87.000
| |
Phú Thọ |
Kg
|
83.000
| |
Yên Bái |
Kg
|
83.000
| |
Lào Cai |
Kg
|
83.000
| |
Vĩnh Phúc |
Kg
|
85.000
| |
Hà Nội |
Kg
|
85.000
| |
Ninh Bình |
Kg
|
83.000
| |
Tuyên Quang |
Kg
|
86.000
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
---|---|---|---|
Thanh Hoá |
Kg
|
87.000
| |
Nghệ An |
Kg
|
87.000
| |
Hà Tĩnh |
Kg
|
80.000
| |
Quảng Bình |
Kg
|
80.000
| |
Quảng Trị |
Kg
|
80.000
| |
Thừa Thiên Huế |
Kg
|
80.000
| |
Quảng Nam |
Kg
|
72.000
| |
Quảng Ngãi |
Kg
|
83.000
| |
Bình Định |
Kg
|
80.000
| |
Khánh Hoà |
Kg
|
80.000
| |
Lâm Đồng |
Kg
|
81.000
| |
Đắc Lắc |
Kg
|
80.000
| |
Ninh Thuận |
Kg
|
70.000
| |
Bình Thuận |
Kg
|
84.000
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
---|---|---|---|
Bình Phước |
Kg
|
78.000
| |
Đồng Nai |
Kg
|
80.000
| |
TP HCM |
Kg
|
78.000
| |
Bình Dương |
Kg
|
78.000
| |
Tây Ninh |
Kg
|
78.000
| |
Vũng Tàu |
Kg
|
84.000
| |
Long An |
Kg
|
80.000
| |
Đồng Tháp |
Kg
|
80.000
| |
An Giang |
Kg
|
85.000
| |
Vinh Long |
Kg
|
79.000
| |
Cần Thơ |
Kg
|
85.000
| |
Kiên Giang |
Kg
|
80.000
| |
Hậu Giang |
Kg
|
78.000
| |
Cà Mau |
Kg
|
85.000
| |
Tiền Giang |
Kg
|
82.000
| |
Bạc Liêu |
Kg
|
85.000
| |
Trà Vinh |
Kg
|
78.000
| |
Bến Tre |
Kg
|
80.000
| |
Sóc Trăng |
Kg
|
85.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn