Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 6/10/2021
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 38.000 - 42.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
41.000 |
- |
Yên Bái |
38.000 |
- |
Lào Cai |
38.000 |
- |
Hưng Yên |
40.000 |
-1.000 |
Nam Định |
41.000 |
- |
Thái Nguyên |
42.000 |
- |
Phú Thọ |
38.000 |
- |
Thái Bình |
42.000 |
- |
Hà Nam |
41.000 |
- |
Vĩnh Phúc |
41.000 |
- |
Hà Nội |
41.000 |
- |
Ninh Bình |
41.000 |
- |
Tuyên Quang |
41.000 |
- |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 41.000 - 47.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
41.000 |
- |
Nghệ An |
41.000 |
- |
Hà Tĩnh |
45.000 |
-2.000 |
Quảng Bình |
45.000 |
-2.000 |
Quảng Trị |
43.000 |
-2.000 |
Thừa Thiên Huế |
47.000 |
- |
Quảng Nam |
45.000 |
-2.000 |
Quảng Ngãi |
45.000 |
-2.000 |
Bình Định |
45.000 |
-1.000 |
Khánh Hoà |
45.000 |
-2.000 |
Lâm Đồng |
44.000 |
- |
Đắk Lắk |
45.000 |
- |
Ninh Thuận |
45.000 |
- |
Bình Thuận |
43.000 |
- |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 43.000 - 46.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
43.000 |
- |
Đồng Nai |
43.000 |
+2.000 |
TP HCM |
43.000 |
- |
Bình Dương |
43.000 |
- |
Tây Ninh |
43.000 |
- |
Vũng Tàu |
45.000 |
- |
Long An |
45.000 |
-2.000 |
Đồng Tháp |
45.000 |
-1.000 |
An Giang |
45.000 |
-2.000 |
Vĩnh Long |
44.000 |
-3.000 |
Cần Thơ |
45.000 |
-2.000 |
Kiên Giang |
45.000 |
-2.000 |
Hậu Giang |
45.000 |
-1.000 |
Cà Mau |
45.000 |
-2.000 |
Tiền Giang |
46.000 |
- |
Bạc Liêu |
45.000 |
- |
Trà Vinh |
45.000 |
-2.000 |
Bến Tre |
44.000 |
-3.000 |
Sóc Trăng |
46.000 |
- |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.