Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 26/10/2021
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 45.000 - 51.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
45.000 |
+8.000 |
Yên Bái |
45.000 |
+8.000 |
Lào Cai |
45.000 |
+9.000 |
Hưng Yên |
51.000 |
+9.000 |
Nam Định |
45.000 |
+8.000 |
Thái Nguyên |
48.000 |
+12.000 |
Phú Thọ |
45.000 |
+9.000 |
Thái Bình |
47.000 |
+10.000 |
Hà Nam |
45.000 |
+9.000 |
Vĩnh Phúc |
45.000 |
+9.000 |
Hà Nội |
49.000 |
+8.000 |
Ninh Bình |
45.000 |
+8.000 |
Tuyên Quang |
47.000 |
+11.000 |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 44.000 - 45.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
44.000 |
+7.000 |
Nghệ An |
44.000 |
+8.000 |
Hà Tĩnh |
44.000 |
+8.000 |
Quảng Bình |
45.000 |
+7.000 |
Quảng Trị |
45.000 |
+6.000 |
Thừa Thiên Huế |
45.000 |
+7.000 |
Quảng Nam |
45.000 |
+7.000 |
Quảng Ngãi |
45.000 |
+6.000 |
Bình Định |
45.000 |
+10.000 |
Khánh Hoà |
45.000 |
+6.000 |
Lâm Đồng |
45.000 |
+7.000 |
Đắk Lắk |
45.000 |
+6.000 |
Ninh Thuận |
45.000 |
+6.000 |
Bình Thuận |
45.000 |
+6.000 |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 45.000 - 46.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
45.000 |
+7.000 |
Đồng Nai |
46.000 |
+8.000 |
TP HCM |
45.000 |
+7.000 |
Bình Dương |
45.000 |
+7.000 |
Tây Ninh |
45.000 |
+7.000 |
Vũng Tàu |
45.000 |
+7.000 |
Long An |
45.000 |
+7.000 |
Đồng Tháp |
45.000 |
+7.000 |
An Giang |
45.000 |
+7.000 |
Vĩnh Long |
45.000 |
+8.000 |
Cần Thơ |
45.000 |
+5.000 |
Kiên Giang |
45.000 |
+8.000 |
Hậu Giang |
45.000 |
+7.000 |
Cà Mau |
45.000 |
+7.000 |
Tiền Giang |
45.000 |
+7.000 |
Bạc Liêu |
45.000 |
+7.000 |
Trà Vinh |
45.000 |
+8.000 |
Bến Tre |
45.000 |
+8.000 |
Sóc Trăng |
45.000 |
+7.000 |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.