
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 25/11/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
65.000 |
- |
Yên Bái |
66.000 |
- |
Lào Cai |
67.000 |
-2.000 |
Hưng Yên |
68.000 |
+1.000 |
Nam Định |
65.000 |
- |
Thái Nguyên |
66.000 |
-1.000 |
Phú Thọ |
67.000 |
-1.000 |
Thái Bình |
68.000 |
- |
Hà Nam |
65.000 |
+1.000 |
Vĩnh Phúc |
65.000 |
- |
Hà Nội |
67.000 |
- |
Ninh Bình |
65.000 |
- |
Tuyên Quang |
65.000 |
- |
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng từ 65.000 - 68.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
65.000 |
- |
Yên Bái |
66.000 |
- |
Lào Cai |
67.000 |
-2.000 |
Hưng Yên |
68.000 |
+1.000 |
Nam Định |
65.000 |
- |
Thái Nguyên |
66.000 |
-1.000 |
Phú Thọ |
67.000 |
-1.000 |
Thái Bình |
68.000 |
- |
Hà Nam |
65.000 |
+1.000 |
Vĩnh Phúc |
65.000 |
- |
Hà Nội |
67.000 |
- |
Ninh Bình |
65.000 |
- |
Tuyên Quang |
65.000 |
- |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 65.000 - 72.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hoá |
66.000 |
- |
Nghệ An |
65.000 |
- |
Hà Tĩnh |
72.000 |
- |
Quảng Bình |
71.000 |
-1.000 |
Quảng Trị |
71.000 |
- |
Thừa Thiên Huế |
72.000 |
- |
Quảng Nam |
69.000 |
-2.000 |
Quảng Ngãi |
72.000 |
- |
Bình Định |
67.000 |
-4.000 |
Khánh Hoà |
71.000 |
- |
Lâm Đồng |
71.000 |
- |
Đắk Lắk |
68.000 |
-4.000 |
Ninh Thuận |
70.000 |
-2.000 |
Bình Thuận |
68.000 |
-3.000 |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng từ 69.000 - 74.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
71.000 |
-1.000 |
Đồng Nai |
70.000 |
-2.000 |
TP HCM |
72.000 |
- |
Bình Dương |
72.000 |
- |
Tây Ninh |
71.000 |
- |
Vũng Tàu |
70.000 |
-4.000 |
Long An |
69.000 |
-4.000 |
Đồng Tháp |
73.000 |
-2.000 |
An Giang |
74.000 |
- |
Vĩnh Long |
74.000 |
- |
Cần Thơ |
72.000 |
-3.000 |
Kiên Giang |
74.000 |
- |
Hậu Giang |
74.000 |
- |
Cà Mau |
70.000 |
-4.000 |
Tiền Giang |
70.000 |
-4.000 |
Bạc Liêu |
72.000 |
-3.000 |
Trà Vinh |
74.000 |
- |
Bến Tre |
74.000 |
- |
Sóc Trăng |
72.000 |
-2.000 |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.