Giá lợn hơi hôm nay (6/8) tiếp tục giảm từ 1.000 - 2.000 đồng/kg tại nhiều tỉnh, thành trên phạm vi cả nước. Để hỗ trợ ngành chăn nuôi tái đầu tư sản xuất sau dịch tả, tỉnh Thanh Hóa đã chi gần 481 tỉ đồng cho 25.633 hộ chăn nuôi.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 6/8/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 87.000 - 91.000 đồng/kg.
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 81.000 - 88.000 đồng/kg.
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 83.000 - 89.000 đồng/kg.
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 6/8/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 87.000 - 91.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bắc Giang
|
90.000
|
-
|
Yên Bái
|
90.000
|
-1.000
|
Lào Cai
|
91.000
|
-
|
Hưng Yên
|
89.000
|
-
|
Nam Định
|
90.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
88.000
|
-
|
Phú Thọ
|
87.000
|
-
|
Thái Bình
|
88.000
|
-2.000
|
Hà Nam
|
90.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
88.000
|
-2.000
|
Hà Nội
|
88.000
|
-
|
Ninh Bình
|
88.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
88.000
|
-1.000
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 81.000 - 88.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Thanh Hoá
|
87.000
|
-
|
Nghệ An
|
84.000
|
-1.000
|
Hà Tĩnh
|
87.000
|
-
|
Quảng Bình
|
85.000
|
-
|
Quảng Trị
|
84.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
84.000
|
-
|
Quảng Nam
|
83.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
81.000
|
-
|
Bình Định
|
82.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
85.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
86.000
|
-1.000
|
Đắk Lắk
|
84.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
87.000
|
-
|
Bình Thuận
|
88.000
|
-
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 83.000 - 89.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bình Phước
|
86.000
|
-1.000
|
Đồng Nai
|
86.000
|
-1.000
|
TP HCM
|
87.000
|
-
|
Bình Dương
|
87.000
|
-
|
Tây Ninh
|
89.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
86.000
|
-2.000
|
Long An
|
88.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
86.000
|
-
|
An Giang
|
86.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
83.000
|
-
|
Cần Thơ
|
83.000
|
-2.000
|
Kiên Giang
|
87.000
|
-
|
Hậu Giang
|
85.000
|
-
|
Cà Mau
|
87.000
|
-
|
Tiền Giang
|
86.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
82.000
|
-1.000
|
Trà Vinh
|
85.000
|
-2.000
|
Bến Tre
|
88.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
87.000
|
-
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn