Giá lợn hơi hôm nay 25/8 tiếp tục giảm ở các địa phương, miền Nam bắt đầu xuất hiện đà lao dốc. Song song với việc đẩy nhanh tốc độ tái đàn, việc đạt chuẩn cơ sở chăn nuôi an toàn dịch bệnh cũng được các địa phương chú trọng, quan tâm.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 25/8/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền bắc dao động trong khoảng 81.000 - 86.000 đồng/kg.
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 79.000 - 87.000 đồng/kg.
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 80.000 - 87.000 đồng/kg.
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 25/8/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền bắc dao động trong khoảng 81.000 - 86.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bắc Giang
|
86.000
|
-
|
Yên Bái
|
84.000
|
-
|
Lào Cai
|
82.000
|
-
|
Hưng Yên
|
82.000
|
-2.000
|
Nam Định
|
85.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
85.000
|
-
|
Phú Thọ
|
81.000
|
-
|
Thái Bình
|
82.000
|
-
|
Hà Nam
|
85.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
84.000
|
-
|
Hà Nội
|
82.000
|
-
|
Ninh Bình
|
85.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
82.000
|
-1.000
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 79.000 - 87.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Thanh Hoá
|
86.000
|
-
|
Nghệ An
|
85.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
85.000
|
-2.000
|
Quảng Bình
|
85.000
|
-
|
Quảng Trị
|
84.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
84.000
|
-
|
Quảng Nam
|
83.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
79.000
|
-
|
Bình Định
|
80.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
85.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
85.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
82.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
85.000
|
-1.000
|
Bình Thuận
|
80.000
|
-
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 80.000 - 87.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bình Phước
|
85.000
|
-
|
Đồng Nai
|
82.000
|
-
|
TP HCM
|
86.000
|
-
|
Bình Dương
|
85.000
|
-2.000
|
Tây Ninh
|
84.000
|
-3.000
|
Vũng Tàu
|
86.000
|
-
|
Long An
|
84.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
83.000
|
-
|
An Giang
|
82.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
81.000
|
-
|
Cần Thơ
|
82.000
|
-
|
Kiên Giang
|
85.000
|
-
|
Hậu Giang
|
85.000
|
-
|
Cà Mau
|
85.000
|
-2.000
|
Tiền Giang
|
81.000
|
+1.000
|
Bạc Liêu
|
80.000
|
-
|
Trà Vinh
|
80.000
|
-1.000
|
Bến Tre
|
84.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
84.000
|
-3.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn