Giá cà phê ngày 5/8/2020

Giá cà phê nguyên liệu ngày hôm nay 5/8/2020, bất ngờ tăng vọt theo giá tăng thế giới, dao động 32.900 - 33.400 đồng/kg.


Thị trường trong nước

Mở cửa phiên giao dịch ngày 5/8, giá cà phê hôm nay tại thị trường trong nước ghi nhận sự tăng nhẹ tại một số địa phương. Cụ thể, tại huyện Di Linh (Lâm Đồng) hôm nay được thu mua với mức 32.900 đồng/kg. Tại huyện Bảo Lộc (Lâm Đồng), Lâm Hà (Lâm Đồng) giá cà phê ở mức 33.000 đồng/kg.

Tại huyện Cư M'gar (Đắk Lắk) giá cà phê hôm nay ở mức 33.400 đồng/kg. Tại huyện Ea H'leo (Đắk Lắk), Buôn Hồ (Đắk Lắk) giá cà phê hôm nay được thu mua với mức 33.400 đồng/kg.

Tại tỉnh Đắk Nông, giá cà phê hôm nay thu mua ở mức 33.300 đồng/kg (Gia Nghĩa), 33.200 đồng/kg (Đắk R'lấp).

Tại tỉnh Gia Lai giá cà phê hôm nay ở mức 33.400 đồng/kg (Chư Prông), ở Pleiku và La Grai cùng 33.400 đồng/kg.

Còn giá cà phê hôm nay tại tỉnh Kon Tum được thu mua với mức 32.300 đồng/kg.

TT nhân xô Giá trung bình Thay đổi
FOB (HCM) 1,584 Trừ lùi:+180
Đắk Lăk 33,400 +800
Lâm Đồng 33,000 +800
Gia Lai 33,400 +800
Đắk Nông 33,300 +800
Hồ tiêu 46,000 0
Tỷ giá USD/VND 23,090 0

Thị trường quốc tế

Trong phiên giao dịch sáng nay (giờ Việt Nam), giá cà phê Robusta tại London tăng 53 USD/tấn (3.92%) giao tháng 9/2020 giao dịch ở mức 1.404 USD/tấn.
Tại sàn New York ở Mỹ, giá cà phê Arabica giao tháng 9/2020 lại tăng 3,15 cent/lb (2.67%) giao dịch ở mức 121.05 cent/lb.

Như vậy giá cà phê nhân xô tại các vùng trọng điểm Tây Nguyên phiên hôm nay tăng trung bình 800 - 1.000 đồng/kg so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Nguyên nhân chính do giá thị trường thế giới đang tăng.

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Kỳ hạn
Giá
Thay đổi
% thay đổi
Khối lượng
Cao nhất
Thấp nhất
Mở cửa
HĐ mở
09/20
1404
+53
+3.92 %
18739
1407
1342
1346
47048
11/20
1386
+36
+2.67 %
15917
1389
1339
1342
38379
01/21
1396
+33
+2.42 %
4981
1397
1354
1354
19496
03/21
1410
+33
+2.40 %
3087
1411
1370
1370
11870
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn|Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn

Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Kỳ hạn
Giá
Thay đổi
% thay đổi
Khối lượng
Cao nhất
Thấp nhất
Mở cửa
HĐ mở
09/20
121.05
+3.15
+2.67 %
29392
121.25
116.65
116.9
77780
12/20
123.45
+2.95
+2.45 %
27891
123.6
119.25
119.25
80455
03/21
125.35
+3.05
+2.49 %
13321
125.4
121
121
44076
05/21
126.3
+3.1
+2.52 %
5209
126.35
121.7
121.7
24246
Đơn vị tính: USD Cent/lb|1USD = 100cent|1Lb ~= 0.45Kg|Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb

Nguồn: Công Thương


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn