Giá lợn hơi hôm nay 26/7 đứng vững tại mốc 90.000 đồng/kg trên cả ba miền. Bên cạnh đó, việc Thái Lan có thể hạn chế xuất khẩu lợn hơi làm tăng khả năng giá lợn hơi trong nước sẽ bị đẩy lên lại?
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 26/7/2020
Thị trường miền Bắc
Thị trường lợn hơi miền Bắc giảm nhẹ 1.000 đồng/kg so với tuần trước, nhìn chung vẫn dao động quanh mốc 90.000 đồng/kg.
Miền Trung và Tây Nguyên
So với tuần trước, lợn hơi miền Trung, Tây Nguyên giảm nhẹ, tuy nhiên còn rất ít địa phương giữ được mức giá dưới 85.000 đồng/kg.
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Tại miền Nam, giá lợn hơi chững lại, không ghi nhận điều chỉnh đáng chú ý trong tuần này.
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 26/7/2020
Thị trường miền Bắc
Thị trường lợn hơi miền Bắc giảm nhẹ 1.000 đồng/kg so với tuần trước, nhìn chung vẫn dao động quanh mốc 90.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bắc Giang
|
91.000
|
-
|
Yên Bái
|
91.000
|
-
|
Lào Cai
|
92.000
|
-
|
Hưng Yên
|
90.000
|
-
|
Nam Định
|
92.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
90.000
|
-
|
Phú Thọ
|
90.000
|
-
|
Thái Bình
|
90.000
|
-
|
Hà Nam
|
90.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
91.000
|
-
|
Hà Nội
|
90.000
|
-
|
Ninh Bình
|
89.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
92.000
|
-
|
Miền Trung và Tây Nguyên
So với tuần trước, lợn hơi miền Trung, Tây Nguyên giảm nhẹ, tuy nhiên còn rất ít địa phương giữ được mức giá dưới 85.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Thanh Hoá
|
87.000
|
-
|
Nghệ An
|
87.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
86.000
|
-
|
Quảng Bình
|
85.000
|
-
|
Quảng Trị
|
83.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
84.000
|
-
|
Quảng Nam
|
83.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
81.000
|
-
|
Bình Định
|
89.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
85.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
87.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
84.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
87.000
|
-
|
Bình Thuận
|
88.000
|
-
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Tại miền Nam, giá lợn hơi chững lại, không ghi nhận điều chỉnh đáng chú ý trong tuần này.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bình Phước
|
86.000
|
-
|
Đồng Nai
|
92.000
|
-
|
TP HCM
|
87.000
|
-
|
Bình Dương
|
87.000
|
-
|
Tây Ninh
|
89.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
86.000
|
-
|
Long An
|
88.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
86.000
|
-
|
An Giang
|
85.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
86.000
|
-
|
Cần Thơ
|
87.000
|
-
|
Kiên Giang
|
88.000
|
-
|
Hậu Giang
|
87.000
|
-
|
Cà Mau
|
89.000
|
-
|
Tiền Giang
|
87.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
87.000
|
-
|
Trà Vinh
|
87.000
|
-
|
Bến Tre
|
88.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
87.000
|
-
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn