Giá lợn hơi hôm nay 19/7 vẫn duy trì neo cao, tăng từ 1.000 - 2.000 đồng/kg. Trước nhiều khó khăn dịch bệnh và rủi ro thị trường, bộ NN-PTNT sẽ tạo thêm điều kiện thuận lợi để doanh nghiệp có thể nhập khẩu lợn về giết mổ.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 19/7/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền bắc dao động trong khoảng 88.000 - 93.000 đồng/kg.
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 81.000 - 90.000 đồng/kg.
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 85.000 - 92.000 đồng/kg.
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 19/7/2020
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền bắc dao động trong khoảng 88.000 - 93.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bắc Giang
|
91.000
|
-
|
Yên Bái
|
91.000
|
-
|
Lào Cai
|
92.000
|
-
|
Hưng Yên
|
90.000
|
-
|
Nam Định
|
92.000
|
-
|
Thái Nguyên
|
92.000
|
-
|
Phú Thọ
|
91.000
|
-
|
Thái Bình
|
91.000
|
-
|
Hà Nam
|
92.000
|
-
|
Vĩnh Phúc
|
91.000
|
-
|
Hà Nội
|
91.000
|
-
|
Ninh Bình
|
88.000
|
-
|
Tuyên Quang
|
93.000
|
-
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên được thương lái thu mua trong khoảng 81.000 - 90.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Thanh Hoá
|
87.000
|
-
|
Nghệ An
|
87.000
|
-
|
Hà Tĩnh
|
87.000
|
-
|
Quảng Bình
|
86.000
|
-
|
Quảng Trị
|
81.000
|
-
|
Thừa Thiên Huế
|
83.000
|
-
|
Quảng Nam
|
83.000
|
-
|
Quảng Ngãi
|
81.000
|
-
|
Bình Định
|
89.000
|
-
|
Khánh Hoà
|
85.000
|
-
|
Lâm Đồng
|
87.000
|
-
|
Đắk Lắk
|
84.000
|
-
|
Ninh Thuận
|
87.000
|
-
|
Bình Thuận
|
90.000
|
-
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam được giao dịch trong khoảng 85.000 - 92.000 đồng/kg.
Địa phương
|
Giá (đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
Bình Phước
|
86.000
|
-
|
Đồng Nai
|
92.000
|
-
|
TP HCM
|
87.000
|
-
|
Bình Dương
|
87.000
|
-
|
Tây Ninh
|
89.000
|
-
|
Vũng Tàu
|
86.000
|
-
|
Long An
|
88.000
|
-
|
Đồng Tháp
|
87.000
|
-
|
An Giang
|
86.000
|
-
|
Vĩnh Long
|
85.000
|
-
|
Cần Thơ
|
88.000
|
-
|
Kiên Giang
|
90.000
|
-
|
Hậu Giang
|
86.000
|
-
|
Cà Mau
|
87.000
|
-
|
Tiền Giang
|
86.000
|
-
|
Bạc Liêu
|
87.000
|
-
|
Trà Vinh
|
90.000
|
-
|
Bến Tre
|
88.000
|
-
|
Sóc Trăng
|
87.000
|
-
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn