Cây ngô: Diện tích trồng cây ngô đạt 405,3 nghìn ha, giảm 15,7 nghìn ha, bằng 96,3% so với cùng kỳ. Năng suất cây ngô ước đạt 45,9 tạ/ha, tăng 0,4 tạ/ha, bằng 100,8%. Diện tích cây ngô giảm do hiệu quả từ cây ngô đem lại không cao, do vậy người dân không mở rộng diện tích. Mặc dù năng suất tăng nhẹ, nhưng do diện tích giảm kéo theo sản lượng ngô giảm. Sản lượng ngô vụ đông xuân 2020 ước đạt 1.861,3 nghìn tấn, giảm 56,4 nghìn tấn, bằng 97,1%.
Cây khoai lang: Diện tích trồng cây khoai lang đạt 61,8 nghìn ha, giảm 5,7 nghìn ha, bằng 91,6%. Năng suất cây khoai lang, ước đạt 110,5 tạ/ha, tăng 1,8/ha, bằng 101,6%. Sản lượng cây khoai lang ước đạt 682,9 nghìn tấn, giảm 51,1 nghìn tấn, bằng 93,0%. Diện tích khoai lang giảm chủ yếu do giá thấp, hiệu quả kinh tế không cao nên người nông dân không mặn mà gieo trồng. Năng suất cây khoai lang tăng do thời tiết vụ đông xuân năm nay ấm, tạo điều kiện thuận lợi cho cây khoai lang sinh trưởng và phát triển.
Cây rau các loại: Diện tích nhóm cây rau các loại đạt 537,9 nghìn ha, tăng 10,6 nghìn ha, bằng 102,0%. Do thời tiết thuận lợi cho nhóm rau các loại phát triển nên hầu hết năng suất các cây trồng trong nhóm tăng hoặc bằng năm trước. Năng suất nhóm cây rau các loại ước đạt 180,3 tạ/ha, tăng 1,0 tạ/ha, bằng 100,6% so cùng kỳ năm trước. Sản lượng cây rau các loại ước 9,7 triệu tấn, tăng 243,3 nghìn tấn.
Tiến độ gieo trồng các loại rau, màu các loại
Tính đến trung tuần tháng 6, diện tích gieo trồng ngô cả nước ước đạt 590,4 nghìn ha, tương đương cùng kỳ năm trước; diện tích khoai lang ước đạt 73,6 nghìn ha, bằng 96,8%; diện tích lạc ước đạt 131,5 nghìn ha, giảm 4,1%; diện tích đậu tương ước đạt 23,7 nghìn ha, giảm 7,9%; diện tích cây rau đậu các loại ước đạt 726 nghìn ha, tăng 2,9% so với cùng kỳ năm trước.
Tỉnh |
DT Gieo trồng màu (ha)
|
DT gieo trồng ngô (ha)
|
DT gieo trồng khoai lang (ha)
|
DT gieo trồng sắn (ha)
|
DT gieo trồng đậu tương (ha)
|
DT gieo trồng lạc (ha)
|
DT trồng rau (ha)
|
DT gieo trồng đậu khác (ha)
|
Hà Nội |
10324
|
6326
|
3998
|
0
|
2072
|
1751
|
23020
|
334
|
Quảng Ninh |
6377
|
4130
|
2247
|
0
|
227
|
1681
|
8184
|
109
|
Vĩnh Phúc |
10946.9
|
8507
|
1875
|
1063.9
|
831.3
|
1849.3
|
7914.3
|
159.64
|
Bắc Ninh |
711
|
566
|
145
|
0
|
118.6
|
330.3
|
5857
|
64.7
|
Hải Dương |
3806
|
3351
|
455
|
0
|
95
|
755
|
23549
|
254
|
Hải Phòng |
1285.6
|
703
|
582.6
|
0
|
143.4
|
84.4
|
10187.3
|
100.6
|
Hưng Yên |
4228
|
3877
|
351
|
0
|
389.63
|
524.76
|
9262.72
|
326.55
|
Thái Bình |
12127
|
9901
|
2757
|
0
|
969
|
1843
|
30589.426
|
655
|
Hà Nam |
5517.1
|
4887
|
600
|
30.1
|
1124.2
|
324.48
|
7128.92
|
55.64
|
Nam Định |
4368
|
3370
|
998
|
0
|
243
|
4425
|
9958.59
|
594
|
Ninh Bình |
8682.6
|
7656
|
736
|
290.6
|
440
|
2570
|
7425
|
132
|
Hà Giang |
43490
|
43005
|
485
|
0
|
7613
|
6228
|
13846
|
2125
|
Cao Bằng |
28136
|
25409
|
173
|
2554
|
608.39
|
319.3
|
2100.69
|
102.34
|
Bắc Cạn |
9060
|
8768
|
292
|
0
|
229
|
296
|
1781
|
302
|
Tuyên Quang |
8676
|
8405
|
314
|
0
|
147.56
|
3339.21
|
5693.34
|
159.96
|
Lào Cai |
11743.5
|
26779.5
|
0
|
0
|
617
|
606
|
11428
|
154
|
Điện Biên |
35377.9
|
26474.9
|
445
|
8458
|
758.6
|
952.11
|
3064.8
|
164.96
|
Lai Châu |
17109
|
33179
|
1664
|
0
|
837.9
|
961.1
|
1523.86
|
212.61
|
Sơn La |
2055
|
3902
|
104
|
0
|
211
|
669
|
6338
|
145
|
Yên Bái |
31474
|
28770
|
2774
|
8700
|
37.2
|
1253.5
|
7664.21
|
294.72
|
Hòa Bình |
25803
|
18314
|
1729
|
5760
|
155.12
|
3102.53
|
8873.36
|
533.75
|
Thái Nguyên |
14464
|
11466
|
2998
|
0
|
406
|
2603
|
11150
|
886
|
Lạng Sơn |
15762
|
15200
|
562
|
0
|
325.97
|
1408.86
|
6330.081643
|
465.17
|
Bắc Giang |
4813
|
3381
|
1432
|
0
|
365.5
|
9223.2
|
15878.35
|
860.5
|
Phú Thọ |
19828
|
14106
|
1374
|
5755
|
67.27
|
2731.86
|
10721.198
|
559.032
|
Thanh Hóa |
35745
|
30857
|
4888
|
0
|
493
|
8449
|
36525
|
935
|
Nghệ An |
52687
|
35066
|
4842
|
12779
|
187.05
|
12428.32
|
28474.56
|
2765.8
|
Hà Tĩnh |
6270
|
5789
|
1699
|
0
|
11.69
|
10738
|
10461
|
386
|
Quảng Bình |
13170
|
4478
|
3148
|
5544
|
0
|
3706.6
|
5016.1
|
1395.3
|
Quảng Trị |
17647
|
4822
|
1882
|
11544
|
6.5
|
3048.53
|
4064.28
|
1255.25
|
Thừa Thiên-Huế |
3407
|
402
|
340
|
2665
|
0
|
2763.2
|
3133.7
|
640.3
|
TP. Đà Nẵng |
225.26
|
79.16
|
146.1
|
0
|
0
|
347.7
|
486.8
|
66.8
|
Quảng Nam |
20722
|
9452
|
1270
|
10000
|
104.6
|
9269.5
|
12000
|
5000
|
Quảng Ngãi |
25216.6
|
8564.9
|
189.7
|
16462
|
30.6
|
5846
|
6724
|
1812.7
|
Bình Định |
13851.5
|
3721.7
|
129.8
|
10000
|
39.2
|
8427.61
|
6048
|
1126
|
Phú Yên |
18004.98
|
1969.23
|
35.75
|
16000
|
40
|
409.9
|
4500
|
2000
|
Khánh Hòa |
5353.6
|
1281.3
|
72.3
|
4000
|
13.1
|
292.7
|
2500
|
284
|
Ninh Thuận |
7460.9
|
4371.4
|
89.5
|
3000
|
0
|
300.4
|
3025.5
|
1200
|
Bình Thuận |
15955.1
|
5808.6
|
255.5
|
9885
|
0
|
1754.7
|
3853
|
2364
|
Kon Tum |
37780
|
3657.5
|
122.5
|
34000
|
2
|
79.7
|
1800
|
287
|
Gia Lai |
79493.2
|
28442.7
|
1050.5
|
50000
|
0
|
88.1
|
15098.7
|
14999
|
Đắk Lắk |
62323
|
37943
|
2440
|
21940
|
1033
|
1801
|
5446
|
7100
|
Đắk Nông |
36302.4
|
26822.4
|
4398
|
5082
|
2219.6
|
1521
|
2126
|
7250
|
Lâm Đồng |
2560.21
|
1929.61
|
630.6
|
0
|
203.2
|
110.48
|
25000
|
446.7
|
Bình Phước |
4426.43
|
306.25
|
120.18
|
4000
|
1.9
|
26.01
|
1529
|
108
|
Tây Ninh |
46449.85
|
3696.85
|
107
|
41990
|
24.4
|
3365.8
|
14000
|
3400
|
Bình Dương |
3745.1
|
102.9
|
42.2
|
3600
|
0
|
95
|
4294
|
500
|
Đồng Nai |
32625.37
|
24631.67
|
193.7
|
7800
|
256.3
|
818.9
|
5400
|
1421
|
Bà Rịa-Vũng Tàu |
12841.49
|
6227.88
|
3.61
|
6610
|
0.7
|
724.8
|
4783
|
544
|
Tp. Hồ Chí Minh |
497.49
|
484.66
|
12.83
|
0
|
0
|
35.58
|
7139
|
0
|
Long An |
1148.3
|
445.25
|
3.05
|
700
|
0
|
223.5
|
5725
|
1671
|
Tiền Giang |
3608.19
|
2610.29
|
352.9
|
112
|
0
|
119.03
|
42500
|
177
|
Bến Tre |
106
|
46
|
10
|
50
|
0
|
31
|
3000
|
0
|
Trà Vinh |
3842.2
|
2422.62
|
823.58
|
380
|
0
|
3779.41
|
18039
|
381
|
Vĩnh Long |
12806.85
|
1098.4
|
11119.65
|
152.6
|
0
|
30.2
|
24912
|
371.8
|
Đồng Tháp |
7430.5
|
3901.7
|
2753.4
|
0
|
10.4
|
23.3
|
9349.5
|
2690.6
|
An Giang |
4754.79
|
4399.52
|
55.27
|
300
|
4.1
|
928.62
|
15000
|
301
|
Kiên Giang |
1051
|
141
|
710
|
200
|
0
|
4
|
5532.3
|
0
|
Cần Thơ |
462
|
450
|
12
|
0
|
7
|
23
|
8221
|
613
|
Hậu Giang |
1974.2
|
1874.2
|
50
|
50
|
0
|
2.4
|
15232
|
510
|
Sóc Trăng |
1947
|
1490
|
207
|
250
|
3
|
58
|
30000
|
36
|
Bạc Liêu |
1104.5
|
110
|
269.5
|
420
|
0
|
0
|
8650
|
250
|
Cà Mau |
0
|
64.23
|
34.42
|
150
|
0
|
0
|
2453.6
|
328
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng màu Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT Gieo trồng màu (ha)
|
Gia Lai |
79493.2
|
Đắk Lắk |
62323
|
Nghệ An |
52687
|
Tây Ninh |
46449.85
|
Hà Giang |
43490
|
Kon Tum |
37780
|
Đắk Nông |
36302.4
|
Thanh Hóa |
35745
|
Điện Biên |
35377.9
|
Đồng Nai |
32625.37
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng ngô Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng ngô (ha)
|
Hà Giang |
43005
|
Đắk Lắk |
37943
|
Nghệ An |
35066
|
Lai Châu |
33179
|
Thanh Hóa |
30857
|
Yên Bái |
28770
|
Gia Lai |
28442.7
|
Đắk Nông |
26822.4
|
Lào Cai |
26779.5
|
Điện Biên |
26474.9
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng khoai lang Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng khoai lang (ha)
|
Vĩnh Long |
11119.65
|
Thanh Hóa |
4888
|
Nghệ An |
4842
|
Đắk Nông |
4398
|
Hà Nội |
3998
|
Quảng Bình |
3148
|
Thái Nguyên |
2998
|
Yên Bái |
2774
|
Thái Bình |
2757
|
Đồng Tháp |
2753.4
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng sắn Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng sắn (ha)
|
Gia Lai |
50000
|
Tây Ninh |
41990
|
Kon Tum |
34000
|
Đắk Lắk |
21940
|
Quảng Ngãi |
16462
|
Phú Yên |
16000
|
Nghệ An |
12779
|
Quảng Trị |
11544
|
Quảng Nam |
10000
|
Bình Định |
10000
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng đậu tương Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng đậu tương (ha)
|
Hà Giang |
7613
|
Đắk Nông |
2219.6
|
Hà Nội |
2072
|
Hà Nam |
1124.2
|
Đắk Lắk |
1033
|
Thái Bình |
969
|
Lai Châu |
837.9
|
Vĩnh Phúc |
831.3
|
Điện Biên |
758.6
|
Lào Cai |
617
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng lạc Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng lạc (ha)
|
Nghệ An |
12428.32
|
Hà Tĩnh |
10738
|
Quảng Nam |
9269.5
|
Bắc Giang |
9223.2
|
Thanh Hóa |
8449
|
Bình Định |
8427.61
|
Hà Giang |
6228
|
Quảng Ngãi |
5846
|
Nam Định |
4425
|
Trà Vinh |
3779.41
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng rau Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT trồng rau (ha)
|
Tiền Giang |
42500
|
Thanh Hóa |
36525
|
Thái Bình |
30589.426
|
Sóc Trăng |
30000
|
Nghệ An |
28474.56
|
Lâm Đồng |
25000
|
Vĩnh Long |
24912
|
Hải Dương |
23549
|
Hà Nội |
23020
|
Trà Vinh |
18039
|
Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng các loại đậu khác vụ Đông Xuân 2020 lớn nhất
Tỉnh |
DT gieo trồng đậu khác (ha)
|
Gia Lai |
14999
|
Đắk Nông |
7250
|
Đắk Lắk |
7100
|
Quảng Nam |
5000
|
Tây Ninh |
3400
|
Nghệ An |
2765.8
|
Đồng Tháp |
2690.6
|
Bình Thuận |
2364
|
Hà Giang |
2125
|
Phú Yên |
2000
|
☰ Mở rộng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.