Diện tích gieo trồng hoa màu đến tháng 6/2020


Cây ngô: Diện tích trồng cây ngô đạt 405,3 nghìn ha, giảm 15,7 nghìn ha, bằng 96,3% so với cùng kỳ. Năng suất cây ngô ước đạt 45,9 tạ/ha, tăng 0,4 tạ/ha, bằng 100,8%. Diện tích cây ngô giảm do hiệu quả từ cây ngô đem lại không cao, do vậy người dân không mở rộng diện tích. Mặc dù năng suất tăng nhẹ, nhưng do diện tích giảm kéo theo sản lượng ngô giảm. Sản lượng ngô vụ đông xuân 2020 ước đạt 1.861,3 nghìn tấn, giảm 56,4 nghìn tấn, bằng 97,1%.


Cây khoai lang: Diện tích trồng cây khoai lang đạt 61,8 nghìn ha, giảm 5,7 nghìn ha, bằng 91,6%. Năng suất cây khoai lang, ước đạt 110,5 tạ/ha, tăng 1,8/ha, bằng 101,6%. Sản lượng cây khoai lang ước đạt 682,9 nghìn tấn, giảm 51,1 nghìn tấn, bằng 93,0%. Diện tích khoai lang giảm chủ yếu do giá thấp, hiệu quả kinh tế không cao nên người nông dân không mặn mà gieo trồng. Năng suất cây khoai lang tăng do thời tiết vụ đông xuân năm nay ấm, tạo điều kiện thuận lợi cho cây khoai lang sinh trưởng và phát triển.

Cây rau các loại: Diện tích nhóm cây rau các loại đạt 537,9 nghìn ha, tăng 10,6 nghìn ha, bằng 102,0%. Do thời tiết thuận lợi cho nhóm rau các loại phát triển nên hầu hết năng suất các cây trồng trong nhóm tăng hoặc bằng năm trước. Năng suất nhóm cây rau các loại ước đạt 180,3 tạ/ha, tăng 1,0 tạ/ha, bằng 100,6% so cùng kỳ năm trước. Sản lượng cây rau các loại ước 9,7 triệu tấn, tăng 243,3 nghìn tấn.

Tiến độ gieo trồng các loại rau, màu các loại

Tính đến trung tuần tháng 6, diện tích gieo trồng ngô cả nước ước đạt 590,4 nghìn ha, tương đương cùng kỳ năm trước; diện tích khoai lang ước đạt 73,6 nghìn ha, bằng 96,8%; diện tích lạc ước đạt 131,5 nghìn ha, giảm 4,1%; diện tích đậu tương ước đạt 23,7 nghìn ha, giảm 7,9%; diện tích cây rau đậu các loại ước đạt 726 nghìn ha, tăng 2,9% so với cùng kỳ năm trước.

Tỉnh
DT Gieo trồng màu (ha)
DT gieo trồng ngô (ha)
DT gieo trồng khoai lang (ha)
DT gieo trồng sắn (ha)
DT gieo trồng đậu tương (ha)
DT gieo trồng lạc (ha)
DT trồng rau (ha)
DT gieo trồng đậu khác (ha)
Hà Nội
10324
6326
3998
0
2072
1751
23020
334
Quảng Ninh
6377
4130
2247
0
227
1681
8184
109
Vĩnh Phúc
10946.9
8507
1875
1063.9
831.3
1849.3
7914.3
159.64
Bắc Ninh
711
566
145
0
118.6
330.3
5857
64.7
Hải Dương
3806
3351
455
0
95
755
23549
254
Hải Phòng
1285.6
703
582.6
0
143.4
84.4
10187.3
100.6
Hưng Yên
4228
3877
351
0
389.63
524.76
9262.72
326.55
Thái Bình
12127
9901
2757
0
969
1843
30589.426
655
Hà Nam
5517.1
4887
600
30.1
1124.2
324.48
7128.92
55.64
Nam Định
4368
3370
998
0
243
4425
9958.59
594
Ninh Bình
8682.6
7656
736
290.6
440
2570
7425
132
Hà Giang
43490
43005
485
0
7613
6228
13846
2125
Cao Bằng
28136
25409
173
2554
608.39
319.3
2100.69
102.34
Bắc Cạn
9060
8768
292
0
229
296
1781
302
Tuyên Quang
8676
8405
314
0
147.56
3339.21
5693.34
159.96
Lào Cai
11743.5
26779.5
0
0
617
606
11428
154
Điện Biên
35377.9
26474.9
445
8458
758.6
952.11
3064.8
164.96
Lai Châu
17109
33179
1664
0
837.9
961.1
1523.86
212.61
Sơn La
2055
3902
104
0
211
669
6338
145
Yên Bái
31474
28770
2774
8700
37.2
1253.5
7664.21
294.72
Hòa Bình
25803
18314
1729
5760
155.12
3102.53
8873.36
533.75
Thái Nguyên
14464
11466
2998
0
406
2603
11150
886
Lạng Sơn
15762
15200
562
0
325.97
1408.86
6330.081643
465.17
Bắc Giang
4813
3381
1432
0
365.5
9223.2
15878.35
860.5
Phú Thọ
19828
14106
1374
5755
67.27
2731.86
10721.198
559.032
Thanh Hóa
35745
30857
4888
0
493
8449
36525
935
Nghệ An
52687
35066
4842
12779
187.05
12428.32
28474.56
2765.8
Hà Tĩnh
6270
5789
1699
0
11.69
10738
10461
386
Quảng Bình
13170
4478
3148
5544
0
3706.6
5016.1
1395.3
Quảng Trị
17647
4822
1882
11544
6.5
3048.53
4064.28
1255.25
Thừa Thiên-Huế
3407
402
340
2665
0
2763.2
3133.7
640.3
TP. Đà Nẵng
225.26
79.16
146.1
0
0
347.7
486.8
66.8
Quảng Nam
20722
9452
1270
10000
104.6
9269.5
12000
5000
Quảng Ngãi
25216.6
8564.9
189.7
16462
30.6
5846
6724
1812.7
Bình Định
13851.5
3721.7
129.8
10000
39.2
8427.61
6048
1126
Phú Yên
18004.98
1969.23
35.75
16000
40
409.9
4500
2000
Khánh Hòa
5353.6
1281.3
72.3
4000
13.1
292.7
2500
284
Ninh Thuận
7460.9
4371.4
89.5
3000
0
300.4
3025.5
1200
Bình Thuận
15955.1
5808.6
255.5
9885
0
1754.7
3853
2364
Kon Tum
37780
3657.5
122.5
34000
2
79.7
1800
287
Gia Lai
79493.2
28442.7
1050.5
50000
0
88.1
15098.7
14999
Đắk Lắk
62323
37943
2440
21940
1033
1801
5446
7100
Đắk Nông
36302.4
26822.4
4398
5082
2219.6
1521
2126
7250
Lâm Đồng
2560.21
1929.61
630.6
0
203.2
110.48
25000
446.7
Bình Phước
4426.43
306.25
120.18
4000
1.9
26.01
1529
108
Tây Ninh
46449.85
3696.85
107
41990
24.4
3365.8
14000
3400
Bình Dương
3745.1
102.9
42.2
3600
0
95
4294
500
Đồng Nai
32625.37
24631.67
193.7
7800
256.3
818.9
5400
1421
Bà Rịa-Vũng Tàu
12841.49
6227.88
3.61
6610
0.7
724.8
4783
544
Tp. Hồ Chí Minh
497.49
484.66
12.83
0
0
35.58
7139
0
Long An
1148.3
445.25
3.05
700
0
223.5
5725
1671
Tiền Giang
3608.19
2610.29
352.9
112
0
119.03
42500
177
Bến Tre
106
46
10
50
0
31
3000
0
Trà Vinh
3842.2
2422.62
823.58
380
0
3779.41
18039
381
Vĩnh Long
12806.85
1098.4
11119.65
152.6
0
30.2
24912
371.8
Đồng Tháp
7430.5
3901.7
2753.4
0
10.4
23.3
9349.5
2690.6
An Giang
4754.79
4399.52
55.27
300
4.1
928.62
15000
301
Kiên Giang
1051
141
710
200
0
4
5532.3
0
Cần Thơ
462
450
12
0
7
23
8221
613
Hậu Giang
1974.2
1874.2
50
50
0
2.4
15232
510
Sóc Trăng
1947
1490
207
250
3
58
30000
36
Bạc Liêu
1104.5
110
269.5
420
0
0
8650
250
Cà Mau
0
64.23
34.42
150
0
0
2453.6
328


Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng màu Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT Gieo trồng màu (ha)
Gia Lai
79493.2
Đắk Lắk
62323
Nghệ An
52687
Tây Ninh
46449.85
Hà Giang
43490
Kon Tum
37780
Đắk Nông
36302.4
Thanh Hóa
35745
Điện Biên
35377.9
Đồng Nai
32625.37

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng ngô Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng ngô (ha)
Hà Giang
43005
Đắk Lắk
37943
Nghệ An
35066
Lai Châu
33179
Thanh Hóa
30857
Yên Bái
28770
Gia Lai
28442.7
Đắk Nông
26822.4
Lào Cai
26779.5
Điện Biên
26474.9

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng khoai lang Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng khoai lang (ha)
Vĩnh Long
11119.65
Thanh Hóa
4888
Nghệ An
4842
Đắk Nông
4398
Hà Nội
3998
Quảng Bình
3148
Thái Nguyên
2998
Yên Bái
2774
Thái Bình
2757
Đồng Tháp
2753.4

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng sắn Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng sắn (ha)
Gia Lai
50000
Tây Ninh
41990
Kon Tum
34000
Đắk Lắk
21940
Quảng Ngãi
16462
Phú Yên
16000
Nghệ An
12779
Quảng Trị
11544
Quảng Nam
10000
Bình Định
10000

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng đậu tương Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng đậu tương (ha)
Hà Giang
7613
Đắk Nông
2219.6
Hà Nội
2072
Hà Nam
1124.2
Đắk Lắk
1033
Thái Bình
969
Lai Châu
837.9
Vĩnh Phúc
831.3
Điện Biên
758.6
Lào Cai
617

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng lạc Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng lạc (ha)
Nghệ An
12428.32
Hà Tĩnh
10738
Quảng Nam
9269.5
Bắc Giang
9223.2
Thanh Hóa
8449
Bình Định
8427.61
Hà Giang
6228
Quảng Ngãi
5846
Nam Định
4425
Trà Vinh
3779.41

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng rau Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT trồng rau (ha)
Tiền Giang
42500
Thanh Hóa
36525
Thái Bình
30589.426
Sóc Trăng
30000
Nghệ An
28474.56
Lâm Đồng
25000
Vĩnh Long
24912
Hải Dương
23549
Hà Nội
23020
Trà Vinh
18039

Tốp 10 tỉnh có diện tích gieo trồng các loại đậu khác vụ Đông Xuân 2020 lớn nhất



Tỉnh
DT gieo trồng đậu khác (ha)
Gia Lai
14999
Đắk Nông
7250
Đắk Lắk
7100
Quảng Nam
5000
Tây Ninh
3400
Nghệ An
2765.8
Đồng Tháp
2690.6
Bình Thuận
2364
Hà Giang
2125
Phú Yên
2000



☰ Mở rộng



*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn