Giá lợn hơi ngày 19/5/2020


Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 19/5/2020

Thị trường miền Bắc
Địa phương Đơn vị Giá heo hơi (đồng/kg) Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bắc Giang
Kg
95.000
  -
Yên Bái
Kg
95.000
 +2.000
Lào Cai
Kg
95.000
+2.000
Hưng Yên
Kg
98.000 -100.000
 +2.000
Nam Định
Kg
94.000
+1.000
Thái Nguyên
Kg
94.000
-
Phú Thọ
Kg
95.000
 +1.000
Thái Bình
Kg
94.000
 -
Hà Nam
Kg
95.000 - 96.000
 -
Vĩnh Phúc
Kg
95.000
-
Hà Nội
Kg
97.000
 +3.000
Ninh Bình
Kg
92.000
 -
Tuyên Quang
Kg
96.000
 +3.000

Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương Đơn vị  Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua 

(đồng/kg)
Thanh Hoá
Kg
94.000
+2.000
Nghệ An
Kg
94.000
 +2.000
Hà Tĩnh
Kg
90.000
 +2.000
Quảng Bình
Kg
93.000
+3.000
Quảng Trị
Kg
93.000
 +3.000
Thừa Thiên Huế
Kg
93.000
 +3.000
Quảng Nam
Kg
95.000
 +3.000
Quảng Ngãi
Kg
93.000
 +3.000
Bình Định
Kg
93.000
 +3.000
Khánh Hoà
Kg
93.000
 +3.000
Lâm Đồng
Kg
93.000
 +3.000
Đắk Lắk
Kg
90.000
 +2.000
Ninh Thuận
Kg
90.000
 +2.000
Bình Thuận
Kg
90.000
 +2.000

Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương Đơn vị  Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bình Phước
Kg
93.000
+3.000
Đồng Nai
Kg
97.000
+2.000
TP HCM
Kg
93.000
+3.000
Bình Dương
Kg
93.000
+2.000
Tây Ninh
Kg
93.000
+3.000
Vũng Tàu
Kg
96.000
+4.000
Long An
Kg
95.000
+5.000
Đồng Tháp
Kg
94.000
+4.000
An Giang
Kg
93.000
+5.000
Vĩnh Long
Kg
93.000
+3.000
Cần Thơ
Kg
95.000
 +5.000
Kiên Giang
Kg
95.000
 +2.000
Hậu Giang
Kg
97.000
 +5.000
Cà Mau
Kg
95.000
+4.000
Tiền Giang
Kg
96.000
 +1.000
Bạc Liêu
Kg
95.000
+1.000
Trà Vinh
Kg
96.000
+3.000
Bến Tre
Kg
97.000
+2.000
Sóc Trăng
Kg
95.000
 -

Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn