
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 13/5/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (đồng) |
---|---|---|---|
Nam Định
|
Kg
|
90.000
| |
Thái Bình
|
Kg
|
91.000
| |
Hà Nam
|
Kg
|
95.000-96.000
| |
Hưng Yên
|
Kg
|
93.000
| |
Bắc Giang
|
Kg
|
93.000
| |
Thái Nguyên
|
Kg
|
92.000
| |
Phú Thọ
|
Kg
|
88.000
| |
Yên Bái
|
Kg
|
90.000
| |
Lào Cai
|
Kg
|
90.000
| |
Vĩnh Phúc
|
Kg
|
92.000
| |
Hà Nội
|
Kg
|
92.000
| |
Ninh Bình
|
Kg
|
90.000
| |
Tuyên Quang
|
Kg
|
92.000
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (Đồng) |
---|---|---|---|
Thanh Hoá
|
Kg
|
90.000
| |
Nghệ An
|
Kg
|
90.000
| |
Hà Tĩnh
|
Kg
|
87.000
| |
Quảng Bình
|
Kg
|
87.000
| |
Quảng Trị
|
Kg
|
87.000
| |
Thừa Thiên Huế
|
Kg
|
87.000
| |
Quảng Nam
|
Kg
|
90.000
| |
Quảng Ngãi
|
Kg
|
87.000
| |
Bình Định
|
Kg
|
85.000
| |
Khánh Hoà
|
Kg
|
88.000
| |
Lâm Đồng
|
Kg
|
90.000
| |
Đắc Lắc
|
Kg
|
85.000
| |
Ninh Thuận
|
Kg
|
88.000
| |
Bình Thuận
|
Kg
|
88.000
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương | Đơn vị | Giá (Đồng) | Tăng/giảm (Đồng) |
---|---|---|---|
Bình Phước
|
Kg
|
90.000
| |
Đồng Nai
|
Kg
|
94.000
| |
TP HCM
|
Kg
|
90.000
| |
Bình Dương
|
Kg
|
90.000
| |
Tây Ninh
|
Kg
|
90.000
| |
Vũng Tàu
|
Kg
|
90.000
| |
Long An
|
Kg
|
90.000
| |
Đồng Tháp
|
Kg
|
90.000
| |
An Giang
|
Kg
|
88.000
| |
Vinh Long
|
Kg
|
85.000
| |
Cần Thơ
|
Kg
|
90.000
| |
Kiên Giang
|
Kg
|
89.000
| |
Hậu Giang
|
Kg
|
90.000
| |
Cà Mau
|
Kg
|
89.000
| |
Tiền Giang
|
Kg
|
85.000
| |
Bạc Liêu
|
Kg
|
90.000
| |
Trà Vinh
|
Kg
|
92.000
| |
Bến Tre
|
Kg
|
92.000
| |
Sóc Trăng
|
Kg
|
90.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn