
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 7/3/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
|---|---|---|---|
| Nam Định |
Kg
|
88.000
| |
| Thái Bình |
Kg
|
82.000
| |
| Hà Nam |
Kg
|
88.000
| |
| Hưng Yên |
Kg
|
88.000 - 90.000
| |
| Bắc Giang |
Kg
|
78.000
| |
| Thái Nguyên |
Kg
|
75.000
| |
| Phú Thọ |
Kg
|
86.000
| |
| Yên Bái |
Kg
|
80.000
| |
| Lào Cai |
Kg
|
85.000
| |
| Vĩnh Phúc |
Kg
|
89.000
|
+4.000
|
| Hà Nội |
Kg
|
89.000
|
+1.000
|
| Ninh Bình |
Kg
|
79.000
| |
| Tuyên Quang |
Kg
|
75.000
| |
Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
|---|---|---|---|
| Thanh Hoá |
Kg
|
80.000
| |
| Nghệ An |
Kg
|
80.000
| |
| Hà Tĩnh |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Bình |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Trị |
Kg
|
80.000
| |
| Thừa Thiên Huế |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Nam |
Kg
|
70.000
| |
| Quảng Ngãi |
Kg
|
83.000
| |
| Bình Định |
Kg
|
70.000
| |
| Khánh Hoà |
Kg
|
80.000
| |
| Lâm Đồng |
Kg
|
80.000
| |
| Đắc Lắc |
Kg
|
74.000
| |
| Ninh Thuận |
Kg
|
70.000
| |
| Bình Thuận |
Kg
|
72.000
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
|---|---|---|---|
| Bình Phước |
Kg
|
78.000
| |
| Đồng Nai |
Kg
|
72.000
| |
| TP HCM |
Kg
|
75.000
|
+3.000
|
| Bình Dương |
Kg
|
72.000
|
+2.000
|
| Tây Ninh |
Kg
|
75.000
|
+4.000
|
| Vũng Tàu |
Kg
|
77.000
|
+2.000
|
| Long An |
Kg
|
80.000
| |
| Đồng Tháp |
Kg
|
75.000
|
+1.000
|
| An Giang |
Kg
|
76.000
|
+2.000
|
| Vinh Long |
Kg
|
79.000
| |
| Cần Thơ |
Kg
|
74.000
| |
| Kiên Giang |
Kg
|
74.000
| |
| Hậu Giang |
Kg
|
76.000
| |
| Cà Mau |
Kg
|
80.000
| |
| Tiền Giang |
Kg
|
75.000
| |
| Bạc Liêu |
Kg
|
73.000
| |
| Trà Vinh |
Kg
|
78.000
| |
| Bến Tre |
Kg
|
79.000
|
+1.000
|
| Sóc Trăng |
Kg
|
72.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn