Giá lợn hơi ngày 23/4/2020


Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 23/4/2020

Thị trường miền Bắc
Địa phương Đơn vị Giá heo hơi (đồng/kg) Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bắc Giang
Kg
93.000
  +3.000 
Yên Bái
Kg
92.000
 +2.000
Lào Cai
Kg
92.000
+2.000
Hưng Yên
Kg
95.000
 +1.000
Nam Định
Kg
90.000
 +2.000
Thái Nguyên
Kg
90.000
-
Phú Thọ
Kg
92.000
 +2.000
Thái Bình
Kg
95.000
 +1.000
Hà Nam
Kg
90.000
 +2.000
Vĩnh Phúc
Kg
92.000
+1.000
Hà Nội
Kg
94.000
 +1.000
Ninh Bình
Kg
93.000
 -
Tuyên Quang
Kg
92.000
 +1.000

Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương Đơn vị  Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua 

(đồng/kg)
Thanh Hoá
Kg
90.000
-
Nghệ An
Kg
90.000
 -
Hà Tĩnh
Kg
88.000
 -
Quảng Bình
Kg
88.000
-
Quảng Trị
Kg
88.000
 -
Thừa Thiên Huế
Kg
88.000
 -
Quảng Nam
Kg
88.000
 -
Quảng Ngãi
Kg
88.000
 -
Bình Định
Kg
87.000
 -1.000
Khánh Hoà
Kg
88.000
 -
Lâm Đồng
Kg
90.000
 -
Đắk Lắk
Kg
90.000
 -2.000
Ninh Thuận
Kg
88.000
 -
Bình Thuận
Kg
93.000
 -

Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương Đơn vị  Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bình Phước
Kg
90.000
-
Đồng Nai
Kg
92.000
+1.000
TP HCM
Kg
90.000
-
Bình Dương
Kg
90.000
-
Tây Ninh
Kg
90.000
-
Vũng Tàu
Kg
91.000
-
Long An
Kg
90.000
-
Đồng Tháp
Kg
88.000
-
An Giang
Kg
87.000
-
Vinh Long
Kg
85.000
-
Cần Thơ
Kg
90.000
 +3.000
Kiên Giang
Kg
87.000
 -
Hậu Giang
Kg
90.000
-
Cà Mau
Kg
85.000
-3.000
Tiền Giang
Kg
90.000
 -
Bạc Liêu
Kg
90.000
-
Trà Vinh
Kg
90.000
-
Bến Tre
Kg
90.000
-1.000
Sóc Trăng
Kg
90.000
 -
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng

*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn