Giá lợn hơi ngày 16/4/2020


Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 16/4/2020

Thị trường miền Bắc
Địa phương
Đơn vị
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bắc Giang
Kg
90.000
  +7.000 
Yên Bái
Kg
88.000
 +2.000
Lào Cai
Kg
88.000
 +2.000
Hưng Yên
Kg
91.000
 +2.000 
Nam Định
Kg
88.000
 +5.000
Thái Nguyên
Kg
88.000
+5.000
Phú Thọ
Kg
88.000
 +2.000
Thái Bình
Kg
92.000
 +4.000
Hà Nam
Kg
88.000
 +5.000
Vĩnh Phúc
Kg
90.000
+2.000 
Hà Nội
Kg
91.000
 +2.000
Ninh Bình
Kg
90.000
 -
Tuyên Quang
Kg
90.000
 +2.000 

Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
Đơn vị

Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Thanh Hoá
Kg
83.000
-
Nghệ An
Kg
83.000
 -
Hà Tĩnh
Kg
80.000
 -
Quảng Bình
Kg
78.000
 -
Quảng Trị
Kg
78.000
 -
Thừa Thiên Huế
Kg
78.000
 -
Quảng Nam
Kg
78.000
 -
Quảng Ngãi
Kg
78.000
 -
Bình Định
Kg
87.000
 +12.000
Khánh Hoà
Kg
78.000
 -
Lâm Đồng
Kg
88.000
 +8.000
Đắk Lắk
Kg
85.000
 +7.000
Ninh Thuận
Kg
75.000
 -
Bình Thuận
Kg
78.000
 - 

Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
Đơn vị 
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bình Phước
Kg
80.000
 - 
Đồng Nai
Kg
84.000
+2.000
TP HCM
Kg
80.000
+1.000
Bình Dương
Kg
82.000
+2.000
Tây Ninh
Kg
80.000
-
Vũng Tàu
Kg
82.000
Long An
Kg
80.000
-
Đồng Tháp
Kg
82.000
+4.000 
An Giang
Kg
77.000
-
Vinh Long
Kg
76.000
-
Cần Thơ
Kg
80.000
 -
Kiên Giang
Kg
80.000
 -
Hậu Giang
Kg
85.000
 +2.000
Cà Mau
Kg
82.000
+1.000
Tiền Giang
Kg
78.000
 - 
Bạc Liêu
Kg
80.000
-
Trà Vinh
Kg
85.000
+2.000
Bến Tre
Kg
87.000
+4.000
Sóc Trăng
Kg
80.000
 - 
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng

*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn