
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 10/3/2020
Thị trường miền Bắc
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (đồng)
|
|---|---|---|---|
| Nam Định |
Kg
|
88.000
| |
| Thái Bình |
Kg
|
90.000
| |
| Hà Nam |
Kg
|
88.000
| |
| Hưng Yên |
Kg
|
90.000
| |
| Bắc Giang |
Kg
|
86.000
| |
| Thái Nguyên |
Kg
|
86.000
|
+4.000
|
| Phú Thọ |
Kg
|
88.000
| |
| Yên Bái |
Kg
|
80.000
| |
| Lào Cai |
Kg
|
87.000
|
+2.000
|
| Vĩnh Phúc |
Kg
|
89.000
| |
| Hà Nội |
Kg
|
92.000
|
+3.000
|
| Ninh Bình |
Kg
|
79.000
| |
| Tuyên Quang |
Kg
|
90.000
|
Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
|---|---|---|---|
| Thanh Hoá |
Kg
|
90.000
|
+8.000
|
| Nghệ An |
Kg
|
90.000
|
+8.000
|
| Hà Tĩnh |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Bình |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Trị |
Kg
|
80.000
| |
| Thừa Thiên Huế |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Nam |
Kg
|
80.000
| |
| Quảng Ngãi |
Kg
|
83.000
| |
| Bình Định |
Kg
|
75.000
| |
| Khánh Hoà |
Kg
|
80.000
| |
| Lâm Đồng |
Kg
|
80.000
| |
| Đắc Lắc |
Kg
|
80.000
| |
| Ninh Thuận |
Kg
|
70.000
| |
| Bình Thuận |
Kg
|
84.000
|
+9.000
|
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
|
Đơn vị
|
Giá (Đồng)
|
Tăng/giảm (Đồng)
|
|---|---|---|---|
| Bình Phước |
Kg
|
78.000
| |
| Đồng Nai |
Kg
|
80.000
| |
| TP HCM |
Kg
|
75.000
| |
| Bình Dương |
Kg
|
78.000
| |
| Tây Ninh |
Kg
|
75.000
| |
| Vũng Tàu |
Kg
|
78.000
| |
| Long An |
Kg
|
80.000
| |
| Đồng Tháp |
Kg
|
80.000
|
+5.000
|
| An Giang |
Kg
|
95.000
|
+9.000
|
| Vinh Long |
Kg
|
79.000
| |
| Cần Thơ |
Kg
|
80.000
|
+6.000
|
| Kiên Giang |
Kg
|
80.000
|
+5.000
|
| Hậu Giang |
Kg
|
82.000
|
+6.000
|
| Cà Mau |
Kg
|
81.000
|
+6.000
|
| Tiền Giang |
Kg
|
82.000
|
+7.000
|
| Bạc Liêu |
Kg
|
85.000
|
+5.000
|
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.
Tags:
Giá thịt lợn