10 tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất Việt Nam

Cây cà phê đã được đưa vào Việt Nam từ rất lâu và được trồng đại trà từ năm 1888. Do điều kiện khí hậu và đất đai thích hợp nên cây được phát triển trên quy mô rộng và cho hạt chất lượng tốt không kém sản phẩm của những nước sản xuất và xuất khẩu cà phê lớn trên thị trường. Tuy nhiên phải đến sau giải phóng ngành cà phê Việt Nam mới đi vào thời kỳ phát triển, sản lượng sản xuất ra chủ yếu để xuất khẩu.


Đến nay, Việt Nam là nước sản xuất cà phê lớn thứ 2 thế giới sau Brazil và là nước sản xuất cà phê Robusta lớn nhất thế giới. Việt Nam chiếm gần 20% tổng sản lượng cà phê toàn cầu. Chính phủ Việt Nam đặt mục tiêu duy trì diện tích trồng cà phê 600.000ha đến năm 2020 và sản xuất 1,7 triệu tấn cà phê hàng năm. Việt Nam hiện có khoảng gần 100 doanh nghiệp xuất khẩu đang hoạt động, dẫn đầu bởi Intimex, Simexco và Tín Nghĩa.

Tuy nhiên, gần đây, các nước xuất khẩu cà phê lớn như Brazil và Indonesia bắt đầu canh tác cà phê Robusta khiến thị phần cà phê Robusta của Việt Nam đứng trước nhiều thách thức. Việc giá thành loại cà phê này bị giảm xuống do lượng cung trên toàn cầu tăng lên trong 2 năm vừa qua chắc chắn sẽ khiến diện tích canh tác cà phê của Việt Nam có nhiều thay đổi.

Diện tích gieo trồng cà phê
Để có cơ sở theo dõi và giám sát thay đổi về hoạt động canh tác cà phê, AgroInfoServ xin cung cấp bảng diện tích và năng suất cà phê các tỉnh ở Việt Nam trong các năm 2010, 2015 và 2018.

Đơn vị: 1000 ha
Tỉnh
Diện tích năm 2010
Diện tích năm 2015
Diện tích năm 2018
Năng suất năm 2010
Năng suất năm 2015
Năng suất năm 2018
An Giang
0
0
0
0
0
0
Bà Rịa-Vũng Tàu
7.2
6.1
5.9
20.96
18.82
19.46819
Bắc Cạn
0
0
0
0
0
0
Bắc Giang
0
0
0
0
0
0
Bạc Liêu
0
0
0
0
0
0
Bắc Ninh
0
0
0
0
0
0
Bến Tre
0
0
0
0
0
0
Bình Định
0.3
0
0
9.5
0
13
Bình Dương
0
0
0
21.21
24.64
0
Bình Phước
12.5
12.2
15.5
14.55
16.44
22.4838
Bình Thuận
1.6
1.9
2.2
10.44
11.48
12.2532
Cà Mau
0
0
0
0
0
0
Cao Bằng
0
0
0
0
0
0
Đắk Lắk
183.9
175.7
208.2
23.08
22.61
24.55214
Đắk Nông
76
92.6
129.5
19.44
23.01
24.41682
Điện Biên
2
0.7
4
23
15.55
8.815965
Đồng Nai
20
19.4
15.3
17.81
18.54
23.4496
Đồng Tháp
0
0
0
0
0
0
Gia Lai
77.2
77.5
89.3
19.23
24.58
27.57451
Hà Giang
0
0
0
0
0
0
Hà Nam
0
0
0
0
0
0
Hà Tĩnh
0
0
0
0
0
0
Hải Dương
0
0
0
0
0
0
Hậu Giang
0
0
0
0
0
0
Hòa Bình
0
0.1
0.1
0
32
16.25247
Hưng Yên
0
0
0
0
0
0
Khánh Hòa
0.3
0.6
0.6
16.49
18.59
17.90838
Kiên Giang
0
0
0
0
0
0
Kon Tum
11.5
14.6
20.5
21.13
23.61
28.05116
Lai Châu
0
0
0
0
0
0
Lâm Đồng
142.9
150.6
174.8
23.49
24.71
30.44044
Lạng Sơn
0
0
0
0
0
0
Lào Cai
0
0
0
0
0
0
Long An
0
0
0
0
0
0
Nam Định
0
0
0
0
0
0
Nghệ An
1
0.2
0
15.07
20.98
24
Ninh Bình
0
0
0
0
0
0
Ninh Thuận
0
0.1
0
0
25.19
23.78378
Phú Thọ
0
0
0
0
0
0
Phú Yên
1.6
1.3
0.3
14.76
14.21
25.11696
Quảng Bình
0
0
0
0
0
0
Quảng Nam
0
0
0
0
0
0
Quảng Ngãi
0
0
0
0
0
0
Quảng Ninh
0
0
0
0
0
0
Quảng Trị
4.7
4.7
4.9
15.24
9.09
11.86309
Sóc Trăng
0
0
0
0
0
0
Sơn La
4.5
0
17.1
16.52
0
15.56303
Tây Ninh
0
0
0
0
0
0
Thái Bình
0
0
0
0
0
0
Thái Nguyên
0
0
0
0
0
0
Thanh Hóa
0
0
0
5.5
0
0
Thừa Thiên-Huế
0.8
0.2
0
5.62
3.09
0
Tiền Giang
0
0
0
0
0
0
Tp. Cần Thơ
0
0
0
0
0
0
Tp. Đà Nẵng
0
0
0
0
0
0
Tp. Hà Nội
0
0
0
0
0
0
Tp. Hải Phòng
0
0
0
0
0
0
Tp. Hồ Chí Minh
0
0
0
0
0
0
Trà Vinh
0
0
0
0
0
0
Tuyên Quang
0
0
0
0
0
0
Vĩnh Long
0
0
0
0
0
0
Vĩnh Phúc
0
0
0
0
0
0
Yên Bái
0
0
0
0
0
Nguồn: GSO

10 tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất Việt Nam

Đơn vị: 1000 ha
TT
Tỉnh
Diện tích năm 2018
1
Đắk Lắk
208.2
2
Lâm Đồng
174.8
3
Đắk Nông
129.5
4
Gia Lai
89.3
5
Kon Tum
20.5
6
Sơn La
17.1
7
Bình Phước
15.5
8
Đồng Nai
15.3
9
Bà Rịa-Vũng Tàu
5.9
10
Quảng Trị
4.9
Nguồn: GSO


Năng suất cà phê 

Sản lượng cà phê

Diện tích thu hoạch cà phê


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn