
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 19/10/2021
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 33.000 - 35.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
35.000 |
-1.000 |
Yên Bái |
33.000 |
-2.000 |
Lào Cai |
33.000 |
-2.000 |
Hưng Yên |
35.000 |
-1.000 |
Nam Định |
35.000 |
-1.000 |
Thái Nguyên |
35.000 |
-3.000 |
Phú Thọ |
35.000 |
- |
Thái Bình |
35.000 |
-1.000 |
Hà Nam |
35.000 |
-2.000 |
Vĩnh Phúc |
35.000 |
-3.000 |
Hà Nội |
35.000 |
-2.000 |
Ninh Bình |
35.000 |
-2.000 |
Tuyên Quang |
35.000 |
-3.000 |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi khu vực miền Trung, Tây Nguyên hôm nay dao động trong khoảng 35.000 - 40.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
35.000 |
-2.000 |
Nghệ An |
35.000 |
-3.000 |
Hà Tĩnh |
35.000 |
-3.000 |
Quảng Bình |
38.000 |
- |
Quảng Trị |
38.000 |
- |
Thừa Thiên Huế |
38.000 |
- |
Quảng Nam |
38.000 |
- |
Quảng Ngãi |
38.000 |
- |
Bình Định |
39.000 |
- |
Khánh Hoà |
40.000 |
- |
Lâm Đồng |
40.000 |
- |
Đắk Lắk |
40.000 |
- |
Ninh Thuận |
40.000 |
- |
Bình Thuận |
40.000 |
- |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi khu vực miền Nam hôm nay dao động trong khoảng 36.000 - 40.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
40.000 |
- |
Đồng Nai |
40.000 |
- |
TP HCM |
40.000 |
+1.000 |
Bình Dương |
40.000 |
+2.000 |
Tây Ninh |
40.000 |
- |
Vũng Tàu |
40.000 |
- |
Long An |
38.000 |
-1.000 |
Đồng Tháp |
38.000 |
- |
An Giang |
39.000 |
- |
Vĩnh Long |
37.000 |
+1.000 |
Cần Thơ |
38.000 |
- |
Kiên Giang |
39.000 |
- |
Hậu Giang |
38.000 |
-1.000 |
Cà Mau |
39.000 |
- |
Tiền Giang |
38.000 |
- |
Bạc Liêu |
36.000 |
- |
Trà Vinh |
38.000 |
- |
Bến Tre |
37.000 |
-1.000 |
Sóc Trăng |
37.000 |
- |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.