Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 64.000 - 69.000 đồng/kg.
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 1/7/2021
Thị trường miền Bắc
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bắc Giang |
66.000 |
- |
Yên Bái |
67.000 |
- |
Lào Cai |
64.000 |
- |
Hưng Yên |
66.000 |
- |
Nam Định |
68.000 |
- |
Thái Nguyên |
67.000 |
- |
Phú Thọ |
64.000 |
-2.000 |
Thái Bình |
69.000 |
- |
Hà Nam |
67.000 |
- |
Vĩnh Phúc |
68.000 |
- |
Hà Nội |
68.000 |
- |
Ninh Bình |
67.000 |
- |
Tuyên Quang |
64.000 |
-3.000 |
Miền Trung và Tây Nguyên
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 60.000 - 69.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Thanh Hóa |
67.000 |
- |
Nghệ An |
63.000 |
- |
Hà Tĩnh |
66.000 |
- |
Quảng Bình |
68.000 |
- |
Quảng Trị |
69.000 |
- |
Thừa Thiên Huế |
68.000 |
-1.000 |
Quảng Nam |
67.000 |
- |
Quảng Ngãi |
67.000 |
- |
Bình Định |
60.000 |
-3.000 |
Khánh Hoà |
68.000 |
- |
Lâm Đồng |
68.000 |
- |
Đắk Lắk |
67.000 |
- |
Ninh Thuận |
67.000 |
- |
Bình Thuận |
67.000 |
- |
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Nam dao động trong khoảng 62.000 - 69.000 đồng/kg.
Địa phương |
Giá (đồng) |
Tăng/giảm (đồng) |
Bình Phước |
67.000 |
- |
Đồng Nai |
62.000 |
-3.000 |
TP HCM |
66.000 |
- |
Bình Dương |
67.000 |
- |
Tây Ninh |
68.000 |
- |
Vũng Tàu |
68.000 |
- |
Long An |
69.000 |
- |
Đồng Tháp |
65.000 |
-2.000 |
An Giang |
69.000 |
- |
Vĩnh Long |
62.000 |
-3.000 |
Cần Thơ |
68.000 |
- |
Kiên Giang |
67.000 |
- |
Hậu Giang |
65.000 |
-3.000 |
Cà Mau |
65.000 |
-3.000 |
Tiền Giang |
64.000 |
- |
Bạc Liêu |
66.000 |
-2.000 |
Trà Vinh |
66.000 |
- |
Bến Tre |
65.000 |
-3.000 |
Sóc Trăng |
64.000 |
-3.000 |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.