
Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 8/5/2021
Thị trường miền Bắc
Giá lợn hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 67.000 - 70.000 đồng/kg.
Địa phương  | 
      Giá (đồng)  | 
      Tăng/giảm (đồng)  | 
    
Bắc Giang  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Yên Bái  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Lào Cai  | 
      67.000  | 
      -  | 
    
Hưng Yên  | 
      68.000  | 
      -  | 
    
Nam Định  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Thái Nguyên  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Phú Thọ  | 
      67.000  | 
      -  | 
    
Thái Bình  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Hà Nam  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Vĩnh Phúc  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Hà Nội  | 
      69.000  | 
      -  | 
    
Ninh Bình  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Tuyên Quang  | 
      68.000  | 
      -  | 
    
Miền Trung và Tây Nguyên
Hiện tại, giá thu mua lợn hơi ở khu vực miền Trung, Tây Nguyên dao động trong khoảng 70.000 - 72.000 đồng/kg.
Địa phương  | 
      Giá (đồng)  | 
      Tăng/giảm (đồng)  | 
    
Thanh Hóa  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Nghệ An  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Hà Tĩnh  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Quảng Bình  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Quảng Trị  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Thừa Thiên Huế  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Quảng Nam  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Quảng Ngãi  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Bình Định  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Khánh Hoà  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Lâm Đồng  | 
      70.000  | 
      -1.000  | 
    
Đắk Lắk  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Ninh Thuận  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Bình Thuận  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Giá lợn hơi khu vực miền Nam hôm nay dao động trong khoảng 70.000 - 72.000 đồng/kg.
Địa phương  | 
      Giá (đồng)  | 
      Tăng/giảm (đồng)  | 
    
Bình Phước  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Đồng Nai  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
TP HCM  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Bình Dương  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Tây Ninh  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Vũng Tàu  | 
      70.000  | 
      -  | 
    
Long An  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Đồng Tháp  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
An Giang  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Vĩnh Long  | 
      71.000  | 
      -1.000  | 
    
Cần Thơ  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Kiên Giang  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Hậu Giang  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Cà Mau  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Tiền Giang  | 
      70.000  | 
      -1.000  | 
    
Bạc Liêu  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Trà Vinh  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
Bến Tre  | 
      72.000  | 
      -  | 
    
Sóc Trăng  | 
      71.000  | 
      -  | 
    
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.