AgroInfoServ xin giới thiệu thống kê tình hình sản xuất một số cây hàng năm tính đến thời điểm tháng 7-2020.
Tháng 7/2019
|
Tháng 7/2020
|
So sánh 2020/2019 (%)
| |
| 1. Gieo cấy lúa Mùa cả nước |
1,110.2
|
1,084.8
|
97.7
|
| Chia ra: + Miền Bắc |
933.2
|
913.1
|
97.9
|
| + Miền Nam |
177.0
|
171.7
|
97.0
|
| 2. Gieo cấy lúa Hè Thu cả nước |
2,009.7
|
1,952.2
|
97.1
|
| + Miền Bắc |
174.8
|
174.4
|
99.8
|
| + Miền Nam |
1,834.8
|
1,777.8
|
96.9
|
| Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
1,564.6
|
1,523.3
|
97.4
|
| 3. Gieo cấy lúa Thu Đông Miền Nam |
315.6
|
317.1
|
100.4
|
| Trong đó: - Vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
315.6
|
317.1
|
100.4
|
| 4. Thu hoạch lúa Hè Thu cả nước |
604.8
|
553.4
|
91.5
|
| + Miền Bắc |
-
|
-
| |
| + Miền Nam |
604.8
|
553.4
|
91.5
|
| Trong đó: - Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
590.7
|
543.9
|
92.1
|
| 5. Gieo trồng một số cây khác | |||
| - Ngô |
784.1
|
765.0
|
97.6
|
| - Khoai lang |
93.2
|
87.4
|
93.8
|
| - Đậu tương |
31.7
|
28.7
|
90.6
|
| - Lạc | 149.0 | 146.0 | 98.0 |
| - Rau, đậu các loại | 833.5 | 849.7 | 101.9 |
*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.