Thống kê số hộ nuôi lợn trên toàn quốc, năm 2019



Ngành chăn nuôi lợn đã và đang phải đối mặt với cơn khủng hoảng lớn khi dịch tả lợn châu Phi xuất hiện và lan rộng ra 63 tỉnh thành trên cả nước. Tổng đàn lợn sụt giảm mạnh, do đó sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng trong năm 2019 cũng giảm sâu so với năm 2018. Theo số liệu tính toán của Tổng cục Thống kê, ước tính tổng đàn lợn của cả nước tháng 12 năm 2019 giảm 25,5% so với cùng thời điểm năm 2018; sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng cả năm 2019 ước đạt 3.289,7 nghìn tấn, giảm 13,8% so với năm 2018 (quý IV ước đạt 731,0 nghìn tấn, giảm 26,3%).

Sản lượng thịt lợn trong quý IV giảm sâu do tổng đàn lợn đã liên tục giảm từ các tháng trước. Nguồn cung trong nước thiếu hụt cùng với diễn biến thị trường quốc tế phức tạp là nguyên nhân dẫn đến giá thịt lợn tăng rất cao và nhanh trong thời gian qua. Tính đến giữa tháng 12/2019, giá thịt lợn hơi tại miền Bắc đã dao động từ 80.000 đồng/kg tới 94.000 đồng/kg, theo dự báo, giá thịt lợn vẫn đang trong chiều hướng tăng và chưa có dấu hiệu giảm trở lại, do nhu cầu tiêu dùng tăng cao trong những ngày giáp Tết.

Biểu đồ giá lợn trong các năm gần đây




☰ Mở rộng


Số liệu thống kê số hộ nuôi lợn năm 2019


Tổng số hộ
Chia ra theo quy mô nuôi (Hộ)
Hộ quy mô lớn
Nuôi từ 1đến 9 con
Nuôi từ 10đến 29 con
Nuôi từ 30đến 99 con
Nuôi từ 100 đến 299 con
Nuôi từ 300con trở lên
Hộ nuôi từ 1000 con trở lên
Tỷ trọng so cả nước

(%)
CẢ NƯỚC
2 962 573
2 463 561
 399 112
 84 437
 10 418
 5 045
 15 463
100.0
ĐB Sông Hồng  599 572  430 641  127 514  36 176  4 066  1 175  5 241 33.9
Hà Nội  129 841  80 348  39 573  8 544   963   413  1 376 8.9
Vĩnh Phúc  51 368  37 414  9 590  3 882   382   100   482 3.1
Bắc Ninh  28 715  20 944  6 802   826   108   35   143 0.9
Quảng Ninh  40 643  34 826  4 730   902   153   32   185 1.2
Hải Dương  35 387  21 139  9 546  4 182   425   95   520 3.4
Hải Phòng  34 851  27 939  4 909  1 807   123   73   196 1.3
Hưng Yên  23 387  11 238  8 310  2 958   652   229   881 5.7
Thái Bình  108 623  82 925  19 447  5 775   417   59   476 3.1
Hà Nam  29 001  15 547  9 393  3 462   521   78   599 3.9
Nam Định  80 323  67 775  10 243  2 097   181   27   208 1.3
Ninh Bình  37 433  30 546  4 971  1 741   141   34   175 1.1
Miền núi và Trung du 1 086 600  968 007  103 370  13 459  1 435   329  1 764 11.4
Hà Giang  115 631  108 718  6 531   372   8   2   10 0.1
Cao Bằng  71 797  66 302  5 405   83   7   7 0.0
Bắc Cạn  44 311  42 006  2 178   122   4   1   5 0.0
Tuyên Quang  65 148  57 147  7 006   876   107   12   119 0.8
Lào Cai  69 993  62 253  7 170   436   122   12   134 0.9
Yên Bái  71 341  64 771  5 978   551   35   6   41 0.3
Thái Nguyên  90 075  69 230  17 277  3 168   320   80   400 2.6
Lạng Sơn  63 465  59 632  3 557   266   7   3   10 0.1
Bắc Giang  104 356  84 291  15 969  3 510   476   110   586 3.8
Phú Thọ  91 661  78 220  10 480  2 672   227   62   289 1.9
Điện Biên  53 516  47 238  6 070   187   20   1   21 0.1
Lai Châu  51 952  50 512  1 348   75   12   5   17 0.1
Sơn La  119 893  111 246  8 097   490   47   13   60 0.4
Hòa Bình  73 461  66 441  6 304   651   43   22   65 0.4
Bắc Trung Bộ & DHMT  768 216  676 930  76 445  12 775  1 248   818  2 066 13.4
Thanh Hóa  127 622  108 517  16 162  2 404   356   183   539 3.5
Nghệ An  176 729  163 250  11 760  1 549   131   39   170 1.1
Hà Tĩnh  38 174  30 570  6 505   902   70   127   197 1.3
Quảng Bình  35 402  31 804  2 945   569   64   20   84 0.5
Quảng Trị  47 574  41 896  4 581  1 010   64   23   87 0.6
Thừa Thiên - Huế  29 841  27 202  2 248   348   33   10   43 0.3
T/P Đà Nẵng  11 239  9 501  1 573   157   3   5   8 0.1
Quảng Nam  87 798  83 250  3 597   861   44   46   90 0.6
Quảng Ngãi  76 155  70 391  4 680   978   64   42   106 0.7
Bình Định  87 066  68 349  15 223  3 126   290   78   368 2.4
Phú Yên  15 081  13 324  1 526   187   11   33   44 0.3
Khánh Hòa  11 664  9 721  1 522   243   44   134   178 1.2
Ninh Thuận  11 440  10 756   567   73   9   35   44 0.3
Bình Thuận  12 431  8 399  3 556   368   65   43   108 0.7
Tây Nguyên  186 056  160 004  21 261  3 835   494   462   956 6.2
Kon Tum  21 071  18 406  2 391   258   12   4   16 0.1
Gia Lai  73 670  67 707  5 103   751   75   34   109 0.7
Đắk Lắk  59 486  48 409  9 569  1 175   133   200   333 2.2
Đắc Nông  11 009  9 185  1 342   376   58   48   106 0.7
Lâm Đồng  20 820  16 297  2 856  1 275   216   176   392 2.5
Đông Nam Bộ  53 287  26 320  18 049  5 381  1 582  1 955  3 537 22.9
Bình Phước  8 836  7 221  1 078   354   51   132   183 1.2
Tây Ninh  8 368  6 287  1 799   181   27   74   101 0.7
Bình Dương  3 525  1 288  1 383   290   151   413   564 3.6
Đồng Nai  21 283  8 260  7 153  3 641   989  1 240  2 229 14.4
Bà Rịa - Vũng Tàu  2 531   880  1 421   63   118   49   167 1.1
TP Hồ Chí Minh  8 744  2 384  5 215   852   246   47   293 1.9
ĐB sông Cửu Long  268 842  201 659  52 473  12 811  1 593   306  1 899 12.3
Long An  11 125  6 085  4 024   899   87   30   117 0.8
Tiền Giang  36 084  23 532  9 807  2 385   294   66   360 2.3
Bến Tre  24 263  12 744  7 878  2 923   621   97   718 4.6
Trà Vinh  23 662  17 081  5 069  1 376   117   19   136 0.9
Vĩnh Long  14 017  10 278  2 890   730   101   18   119 0.8
Đồng Tháp  18 339  12 917  3 526  1 783   105   8   113 0.7
An Giang  7 879  5 353  2 099   397   28   2   30 0.2
Kiên Giang  21 573  17 346  3 823   331   51   22   73 0.5
Cần Thơ  9 069  5 656  2 451   895   63   4   67 0.4
Hậu giang  14 764  10 005  3 998   644   96   21   117 0.8
Sóc Trăng  32 001  26 042  5 484   429   30   16   46 0.3
Bạc Liêu  22 868  22 269   598   1   1 0.0
Cà Mau  33 198  32 351   826   19   2   2 0.0
Nguồn: MARD


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn