Chăn nuôi chim cút


Trên thế giới, sản lượng thịt chim cút rất khiêm tốn so với thịt gia cầm, nhưng lại có tốc độ phát triển tương đối nhanh. Nuôi chim cút lấy trứng phổ biến rộng rãi hơn chim cút thịt.

Trên thế giới, sản lượng thịt chim cút rất khiêm tốn so với thịt gia cầm, nhưng lại có tốc độ phát triển tương đối nhanh. Nuôi chim cút lấy trứng phổ biến rộng rãi hơn chim cút thịt. Theo T.S Lin Qilu, trường Đại học Nông nghiệp Nam Kinh, Trung Quốc là nước chăn nuôi chim cút lớn nhất trên thế giới. Chim cút thịt được nuôi 4 tuần rồi giết mổ, khi khối lượng đạt khoảng 200g. Một mình nước này sản xuất ra 85 % sản lượng chim cút toàn thế giới. Nếu kể cả chim cút "thanh lý" sau 10 tháng đẻ, vào khoảng 315-350 triệu con, thì sản lượng thịt chim cút của Trung Quốc còn lớn hơn nữa.

Thịt chim cút gần giống thịt gà nhưng tốt hơn, có hàm lượng protein cao, chất béo thấp (khi bỏ da, chất béo giảm khoảng 60% - 80% so với gà). Trong thành phần lipit, có mỡ không no và axite béo không bão hòa, giàu khoáng chất, nhất là phospho, sắt, đồng, kẽm và selenium. Thịt chim cút giàu Vitamin niacin (vitamin B3) và pyridoxine (vitamin B6) lơn một cách đáng kể so với thịt gà.


Theo số liệu mới nhất của Cục Chăn nuôi, tình hình nuôi chim cút tại Việt Nam đến cuối năm 2019 như sau:

Tỉnh
Số con hiện có (1000 con)
Số con xuất chuồng (1000 con)
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
Sản lượng trứng (1000 quả)
Hà Nội 2873 2760 690 332012
Vĩnh Phúc 3576.5 268.4 76.4 405319.7
Bắc Ninh 82.1 113.1 23.5 12835.2
Quảng Ninh 4.3 4.5 1.2 825
Hải Dương 1261.6 726.5 155 248000
Hải Phòng 6.3 16.3 3.5 2654.3
Hưng Yên 22.4 31 12.5 985
Hà Nam 6.8 38.8 9.7 6030
Nam Định 39 13.5 5.1 998.4
Thái Bình 65 150 30 4000
Ninh Bình 25.7 37.6 8.7 687.5
Hà Giang 3 6.7 1.4 43.2
Cao Bằng 0.7 0.4 0.1 7.9
Bắc Cạn 6.1 7.7 2.1 10.8
Tuyên Quang 10 6.8 2.3 46.4
Lào Cai 15.2 9.6 2.4 299.2
Yên Bái 12 35.4 22.9 43.8
Thái Nguyên 457 221 44.2 22832
Lạng Sơn 29.1 18.8 3.9 284.3
Bắc Giang 103.7 154.4 36 436
Phú Thọ 50.2 32.1 8.3 7153.9
Điện Biên 11.9 8.7 2.6 2094.5
Lai Châu 3.2 1.4 0.4 2.9
Sơn La 16 70 17 98
Hòa Bình 0.3 1.2 0.4 1.8
Thanh Hóa 86 104 13 2495
Nghệ An 207.7 94.1 27.3 18967
Hà Tĩnh 112.9 109.1 27.3 20914
Quảng Bình 46 72.9 22.6 3608.3
Quảng Trị 28.2 16.7 3 4951
Thừa Thiên - Huế 351 395 98 55200
TP Đà Nẵng 282.2 440.5 30.8 70.6
Quảng Nam 780 430 45 115000
Quảng Ngãi 182.3 464.7 121 26199.6
Bình Định 235.6 298.7 82.1 53252.5
Phú Yên 1340 2230.5 568.1 126950
Khánh Hòa 80.1 85.5 25.6 8224.7
Ninh Thuận 950 0 0 42
Bình Thuận 112.1 143 16 15500
Kon Tum 0.5 750 0.2 426
Gia Lai 46.2 20 6.6 1958.1
Đắk Lắk 83 95.2 23.8 2060
Đắc Nông 32 15 5.4 105
Lâm Đồng 4827.6 3618.7 1134.1 1023700.8
Bình Phước 61.7 62.2 15.4 4131
Tây Ninh 155.2 96.7 16.8 45850.3
Bình Dương 957.5 425.9 82.5 116514
Đồng Nai 7816.6 25333.5 3546.7 1520913.9
Bà Rịa - Vũng Tàu 195.2 349.4 73.3 10060.4
TP Hồ Chí Minh 25 25.3 4.3 7645.7
Long An 393.2 2350.8 376.1 5098
Tiền Giang 2069.9 2903.1 450.8 405785.7
Bến Tre 458 553 117 64810
Trà Vinh 23.3 47.3 10.1 959.5
Vĩnh Long 63.6 28 8.2 5093.9
Đồng Tháp 81.7 23.3 5.9 3200
An Giang 42.9 80 10 694.3
Kiên Giang 22.5 968 5 2027.7
Cần Thơ 3 0 0.1 73.4
Hậu Giang 5 20 7.3 35.8
Sóc Trăng 3.8 0.8 0.3 0
Bạc Liêu 4 1 0.5 20
Cà Mau 20 5.1 1.2 281.7

Tốp 10 tỉnh có tổng số chim cút nhiều nhất (1000 con)

Tỉnh
Tổng số (1000 con)
Đồng Nai
7816.6
Lâm Đồng
4827.6
Vĩnh Phúc
3576.5
Hà Nội
2873
Tiền Giang
2069.9
Phú Yên
1340
Hải Dương
1261.6
Bình Dương
957.5
Ninh Thuận
950
Quảng Nam
780

Tốp 10 tỉnh có tổng số chim cút xuất chuồng nhiều nhất (1000 con)

Tỉnh
Số con xuất chuồng (1000 con)
Đồng Nai
25333.5
Lâm Đồng
3618.7
Tiền Giang
2903.1
Hà Nội
2760
Long An
2350.8
Phú Yên
2230.5
Kiên Giang
968
Kon Tum
750
Hải Dương
726.5
Bến Tre
553

Tốp 10 tỉnh có sản lượng thịt hơi chim cút xuất chuồng nhiều nhất (1000 con)

Tỉnh
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
Đồng Nai
3546.7
Lâm Đồng
1134.1
Hà Nội
690
Phú Yên
568.1
Tiền Giang
450.8
Long An
376.1
Hải Dương
155
Quảng Ngãi
121
Bến Tre
117
Thừa Thiên - Huế
98

Tốp 10 tỉnh có sản lượng trứng cút trong kỳ nhiều nhất (1000 con)


Tỉnh
Sản lượng trứng (1000 quả)
Đồng Nai
1520913.9
Lâm Đồng
1023700.8
Tiền Giang
405785.7
Vĩnh Phúc
405319.7
Hà Nội
332012
Hải Dương
248000
Phú Yên
126950
Bình Dương
116514
Quảng Nam
115000
Bến Tre
64810



☰ Mở rộng


Nguồn: Cục Chăn nuôi


*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn