Giá lợn hơi ngày 21/4/2020


Thông tin giá lợn hơi tại một số khu vực.
Ngày: 21/4/2020

Thị trường miền Bắc
Địa phương
Đơn vị
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bắc Giang
Kg
90.000
  - 
Yên Bái
Kg
90.000
 +2.000
Lào Cai
Kg
90.000
 +2.000
Hưng Yên
Kg
91.000
 -
Nam Định
Kg
88.000
 -
Thái Nguyên
Kg
90.000
+2.000
Phú Thọ
Kg
90.000
 +2.000
Thái Bình
Kg
92.000
 -
Hà Nam
Kg
88.000
 -
Vĩnh Phúc
Kg
90.000
-
Hà Nội
Kg
93.000
 +2.000
Ninh Bình
Kg
93.000
 +3.000
Tuyên Quang
Kg
91.000
 +1.000

Miền Trung và Tây Nguyên
Địa phương
Đơn vị

Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Thanh Hoá
Kg
90.000
+5.000
Nghệ An
Kg
90.000
 +5.000
Hà Tĩnh
Kg
88.000
 +3.000
Quảng Bình
Kg
88.000
+3.000
Quảng Trị
Kg
88.000
 +3.000
Thừa Thiên Huế
Kg
88.000
 +3.000
Quảng Nam
Kg
88.000
 +6.000
Quảng Ngãi
Kg
88.000
 +6.000
Bình Định
Kg
87.000
 -
Khánh Hoà
Kg
88.000
 +3.000
Lâm Đồng
Kg
90.000
 -
Đắk Lắk
Kg
92.000
 +8.000
Ninh Thuận
Kg
88.000
 -
Bình Thuận
Kg
93.000
 -

Đông Nam Bộ và ĐB sông Cửu Long
Địa phương
Đơn vị 
Giá heo hơi (đồng/kg)
Thay đổi so với hôm qua

(đồng/kg)
Bình Phước
Kg
90.000
+10.000 
Đồng Nai
Kg
91.000
+5.000
TP HCM
Kg
90.000
+10.000
Bình Dương
Kg
90.000
+8.000
Tây Ninh
Kg
90.000
+10.000
Vũng Tàu
Kg
91.000
+6.000
Long An
Kg
88.000
+8.000
Đồng Tháp
Kg
88.000
+3.000
An Giang
Kg
87.000
+7.000
Vinh Long
Kg
85.000
+1.000
Cần Thơ
Kg
87.000
 +2.000
Kiên Giang
Kg
87.000
 +7.000
Hậu Giang
Kg
90.000
+5.000
Cà Mau
Kg
88.000
+3.000
Tiền Giang
Kg
90.000
 +5.000
Bạc Liêu
Kg
85.000
+5.000
Trà Vinh
Kg
90.000
+4.000
Bến Tre
Kg
90.000
+3.000
Sóc Trăng
Kg
85.000
 +5.000
Nguồn: Kinh tế và Tiêu dùng

*Để có thông tin chi tiết và cập nhật nhất, xin liên hệ admin của AgroInfoServ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn